kar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kar trong Tiếng Hà Lan.
Từ kar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là xe, xe hơi, xe đạp, ôtô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kar
xenoun Ik wed dat hij nu een kar trekt in Kansas. Dám chắc là bây giờ họ đang bắt nó kéo xe trên Kansas. |
xe hơinoun (Een voertuig voorzien van vier wielen die gebruikt wordt voor transport over land, normaal voortbewogen door een benzine of diesel verbrandingsmotor.) |
xe đạpnoun (Een vervoermiddel met twee wielen op een rij, pedalen die via een ketting met het achterwiel verbonden zijn, een stuur om de richting mee te bepalen en een zadel.) Meestal stond ik niet bepaald te juichen om met die fiets en kar op pad te gaan. Phần nhiều thời gian, tôi không lấy làm phấn khởi nhiều lắm về chiếc xe đạp, cái xe kéo hoặc công việc làm của mình. |
ôtônoun (Een voertuig voorzien van vier wielen die gebruikt wordt voor transport over land, normaal voortbewogen door een benzine of diesel verbrandingsmotor.) |
Xem thêm ví dụ
En Karen Armstrong, ik denk dat jij ook wel zou zeggen dat sommige van jouw zeer pijnlijke ervaringen binnen een religieus leven, jou zigzaggend, hebben geleid tot het Handvest voor Compassie. Và Karen Amstrong, tôi nghĩ các bạn cũng sẽ nói rằng rằng đây là một trong số những trải nghiệm đau thương nhất trong một cuộc sống mà, với sự ngoằn ngoèo, đã dẫn tới điều lệ cho lòng từ bi. |
De hoofdrollen worden vertolkt door Emma Watson, Tom Hanks, John Boyega, Karen Gillan, Ellar Coltrane, Patton Oswalt, Glenne Headly en Bill Paxton. Phim có sự tham gia của Emma Watson, Tom Hanks, John Boyega, Karen Gillan, Ellar Coltrane, Patton Oswalt, Glenne Headly và Bill Paxton. |
Karen legde uit: ‘Mijn docent kwam naar mij toe en vroeg mij waarom ik niet van de drankjes proefde. Karen giải thích: “Giáo sư của tôi đến hỏi tôi tại sao tôi không uống. |
Als een tekkel met een slechte rug die zichzelf in een kar moet trekken. Giống con cún giống dachshund nhỏ bé với cái lưng xấu tệ đang phải di chuyển bằng xe tự lăn ấy. |
Karen leerde dat de God van de Bijbel door bemiddeling van zijn Zoon de doden weer tot leven zal brengen hier op aarde. Karen biết được rằng qua Con của Ngài, Đức Chúa Trời, Tác giả của Kinh Thánh sẽ làm người chết sống lại ngay trên đất. |
Alsjeblieft, Karen. Của cô đây, Karen. |
Parrot merkte op: „Het beeld was, net als nu de kaars in de katholieke aanbidding maar dan in nog veel sterkere mate, in werkelijkheid een vervanging voor de gelovige.” Ông Parrot cho biết: “Hình nộm đó tương tự như cây nến được dùng để thờ phượng trong đạo Công Giáo, nhưng mang một ý nghĩa lớn hơn vì trên thực tế nó thay thế cho người tín đồ đó”. |
Ik heb erg veel spijt over dit alles met Karen. Thực sự mẹ muốn xin lỗi về chuyện của Karen. |
Laat zien, Karen. Cho chúng xem đi, Karen. |
Dat Karen het niet wist? Rằng Karen không biết? |
Hij herinnerde zich duidelijk houden van de kaars, terwijl mevrouw Hall shot van deze bouten ́s nachts. Ông rõ ràng nhớ giữ ngọn nến trong khi bà Hall bắn những bu lông qua đêm. |
Ga nou naar huis, Karen. Anh nên về nhà đi, Karen. |
Toen Bill longontsteking kreeg, was Karen zelf ziek en deed wanhopig haar best om voor hem en de kinderen te zorgen. Khi Bill nhiễm chứng sưng phổi, chính Karen cũng bệnh và gắng gượng chăm sóc cho chồng và hai con. |
Wat wil je, Karen? Cháu muốn gì hả, Karen? |
De massieve schaduwen werpen allen een weg van de rechte vlam van de kaars, leek in het bezit van sombere bewustzijn, de onbeweeglijkheid van het meubilair moest mijn heimelijke oog een sfeer van aandacht. Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý. |
Duurde even voor ik wist Dat de Karen die ik kende al een tijdje dood is. Mất một khoảng thời gian để tôi nhận ra Karen mà mình biết đã chết lâu rồi. |
Het was net een Romeinse kaars. Như kiểu nến La Mã ấy. |
Karen, mijn fysiotherapeute, vroeg wat mijn doelen waren. Karen, bác sĩ vật lý trị liệu của tôi, đã hỏi rằng mục tiêu của tôi là gì. |
Karen wil ons er niet bij hebben. Karen không muốn chúng tôi vào. |
Mijn kar was vol. Chiếc xe kéo của em đầy đồ. |
Agent Hotchner, Karen Steyers. Oh, đặc vụ Hotchner, Karen Steyer. |
Maar het kan ook een andere functie vervullen, als platform voor de kaars. Nhưng nó cũng có thể có chức năng là một bệ đỡ cho cây nến. |
Wanneer ik een van mijn bijbelstudenten een lezing zag houden of zag prediken, ontroerde me dat en dankte ik Jehovah dat hij mij deze gelegenheid geschonken had.” — Karen, een ongehuwde vrouw die acht jaar in Zuid-Amerika heeft gepionierd. Khi thấy một người học Kinh Thánh với tôi nói bài giảng hoặc đi rao giảng, lòng tôi rộn ràng, và tôi cám ơn Đức Giê-hô-va đã cho tôi cơ hội này”.—Karen, một phụ nữ độc thân đã làm tiên phong tám năm tại Nam Mỹ. |
In sommige drankjes zat alcohol en Karen wist dat ze die niet kon proeven, omdat dat in strijd was met Gods geboden. Một số thức uống đó có rượu, và Karen biết là việc em ấy nếm các thức uống có rượu đó là đi ngược với những lệnh truyền của Chúa. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.