kapsel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kapsel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kapsel trong Tiếng Hà Lan.

Từ kapsel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cắt tóc, hớt tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kapsel

cắt tóc

verb noun

Mam zei laatst nog iets over haar kapsel.
Nhưng giờ nghĩ lại, bà ấy đã nói về việc cắt tóc vào hôm nào đó.

hớt tóc

verb noun

Xem thêm ví dụ

Ik weet waarom je het kapsel hebt.
Tôi biết sao anh để kiểu tóc đó.
Wat vind je van Sueng Jo's nieuwe kapsel?
Con thấy kiểu tóc mới của Seung Jo thế nào?
Wij willen oppassen dat wij in ons uiterlijk niet op de wereld gaan lijken — door excentrieke kleding te dragen, wereldse rages op het gebied van kapsels te propageren of onbescheiden gekleed te gaan.
Chúng ta muốn cảnh giác đề phòng để ngoại diện của chúng ta không trở nên giống như thế gian—ăn mặc quần áo kỳ quặc, cổ võ các kiểu tóc thời trang của thế gian, hoặc ăn mặc thiếu sự khiêm tốn.
Van een zendeling wordt verwacht dat hij zich op een bepaalde manier kleedt, en dat hij frisheid uitstraalt, een net kapsel heeft, gladgeschoren is, een wit overhemd en das draagt, alsmede een keurig pak — en uiteraard gepoetste schoenen.
Một người truyền giáo được đòi hỏi phải ăn mặc theo một kiểu nhất định, cho thấy một diện mạo sạch sẽ gồm có tóc cắt gọn gàng, râu cạo sạch, mặc một cái áo sơ mi trắng tinh, thắt một cái cà vạt, và một bộ com-lê phẳng phiu—đến tận cả đôi giầy phải được đánh bóng.
Heb je ooit een kapsel, een relatie of een uiting geweigerd wegens niet aangepast aan de leeftijd?
Có bao giờ bạn từ chối một kiểu tóc, một mối quan hệ hay đi chơi vì nó không phù hợp lứa tuổi?
Onze kleding en ons kapsel kan veel tot de waardigheid van onze vergaderingen bijdragen.
Ngoại diện của chúng ta qua áo quần và kiểu tóc có thể giúp làm buổi họp thêm phần trang trọng.
Het is het kapsel.
Là tại mái tóc.
Ik dacht aan een nieuwe naam voor dit kapsel.
Tớ đã nghĩ ra một cái tên cho kiểu tóc này.
Vind je je nieuwe kapsel mooi?
Thích bộ tóc mới không?
Haar kapsel lijkt nergens op.
Cô ấy có mái tóc rất xấu
Je hebt een gek kapsel.
Giờ anh có một mái tóc ngu ngốc.
Leuk kapsel.
Thích tóc của cô đó
De basis van onze vriendschap was een slecht kapsel.
Thế mà tớ tin là nền tảng tình bạn của chúng ta là vấn đề về tóc tai cơ.
Ik kan zeggen dat ik in sommige opzichten ongeveer net zo vaak van geslacht als van kapsel verander.
Tôi có thể nói theo nhiều cách Tôi thay đổi giới thường xuyên như kiểu tóc
Het Beatles-kapsel, ook bekend als de 'mop-top' vanwege de gelijkenis met een dweil ('mop'), of als 'Arthur' onder fans, is een halflange haarstijl die populair werd dankzij The Beatles, en alom werd bespot door volwassenen.
Kiểu tóc của The Beatles, được biết dưới tên mop-top (hay moptop) vì trông nó giống hình cái cây lau nhà hay là kiểu đầu nấm ngang vai được phổ biến bởi The Bealtes song lại bị chế nhạo bởi những người trưởng thành.
Maar soms wil ik dat kapsel wel van z'n kop rukken.
Chỉ là đôi lúc tôi muốn giật nát cái mái ngố trên đầu anh ta.
Het kapsel van 100 dollar, de hybride-sleutels?
Thấy chứ, mái tóc $ 100 tiền cắt, chùm chìa khóa?
Tijdens een hele leuke presentatie leerde Abby de kinderen onder andere dat ze als moeder zo’n beetje een expert moest zijn in medische kwesties, psychologie, godsdienst, onderwijs, muziek, literatuur, kunst, versieren, kapsels, vervoer, sport, kookkunst en nog veel meer.
Trong phần trình bày rất vui nó đưa ra cho các trẻ em, Abby đã dạy cho chúng biết, trong số những điều khác, rằng là người mẹ, nó cần phải là một chuyên gia trong một mức độ nào đó về y tế, tâm lý, tôn giáo, giảng dạy, âm nhạc, văn học, nghệ thuật, tài chính, trang trí, tạo kiểu tóc, lái xe chở con cái, thể thao, nghệ thuật ẩm thực, và còn nhiều nữa.
Met dat kapsel en die make-up en die kleding.
Anh biết mà, với kiểu tóc này, cách trang điểm và quần áo.
Ja, jij in dat camouflagejack en het Mariah Carey-kapsel.
Vâng, anh chàng mặc áo thủy quân lục chiến đó với kiểu tóc của Mariah Carey.
Klein beetje plastische chirurgie, nieuw kapsel, twee druppels water.
Một chút phẫu thuật, đổi kiểu tóc mới, là sẽ giống thôi.
Ik wist niets van mode -- dikke brillenglazen, simpel kapsel -- je snapt me wel.
Không hề biết đến thời trang, kính mát, thậm chí là kiểu tóc đơn giản, bạn có thể hình dung ra rồi đấy.
Je kunt zien waarom ik niet zo geïnteresseerd ben in stijl, met zo'n kapsel.
Và bạn có thể trông thấy tại sao tôi luôn kém phong cách, với mái tóc như ở kia.
Misschien probeerde ze te kijken wat er af te lezen was van zijn gezicht, dat omlijst was door de goedverzorgde symmetrische krullen van zijn kapsel en zijn hoekige baard.
Có lẽ cô cố đọc những biểu hiện trên nét mặt ông—một gương mặt với những lọn tóc xoăn đối xứng được chăm chút cẩn thận và một bộ râu vuông vức.
Kijk eens naar dat kapsel.
Nhìn kiểu tóc xem.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kapsel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.