kapary trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kapary trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kapary trong Tiếng Ba Lan.

Từ kapary trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quẫng, sự nhảy lò cò, cây bạch hoa, hành động kỳ cục, nhảy cỡn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kapary

quẫng

(caper)

sự nhảy lò cò

(caper)

cây bạch hoa

(caper)

hành động kỳ cục

(caper)

nhảy cỡn

(caper)

Xem thêm ví dụ

Po dziesięciu minutach, nie dłużej, dodaj kapary i pietruszkę.
Sau 10 phút, không hơn, thêm nụ bạch hoarau mùi tây.
16. (a) Na co wskazuje ‛pękanie kaparów’?
16. (a) “Trái của cây bạch hoa vỡ ra” có ý nói gì?
16 Starsza osoba traci też apetyt, nawet jeśli pokarm przypomina smakowite kapary.
16 Người già không còn thèm ăn nữa, dù là đồ ăn trước mặt người ngon như là trái của cây bạch hoavùng Trung Đông.
Werset 5: „Pękają kapary
Câu 5, NW: “Quả bạch hoa vỡ ra”
Wzmianka o ‛pękaniu kaparów’ oznacza, że i one nie potrafią wzniecić niknącego apetytu starca.
“Trái của cây bạch hoa vỡ ra” có ý nói rằng khi người già không còn thèm ăn, thậm chí trái này cũng không thể làm cho người muốn ăn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kapary trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.