kantine trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kantine trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kantine trong Tiếng Hà Lan.

Từ kantine trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là căng tin, Căn tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kantine

căng tin

noun

De dag nadat je me beledigde in de kantine was mijn zak voor complimentjes leeg.
Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng.

Căn tin

„We gaan in de kantine in de rij staan om het basisvoedselpakket op te halen dat door de UNHCR wordt uitgedeeld”, vervolgt Kandida.
Kandida nói tiếp: “Chúng tôi xếp hàng ở căn-tin để lãnh nhu yếu phẩm do UNHCR phân phát”.

Xem thêm ví dụ

De dag nadat je me beledigde in de kantine was mijn zak voor complimentjes leeg.
Sau ngày mà cậu xúc phạm tôi ở căng tin, túi lời khen của tôi trống rỗng.
Die vislijnen in de spaghetti in de kantine!
trong đĩa mỳ spaghetti trong căng tin!
„We gaan in de kantine in de rij staan om het basisvoedselpakket op te halen dat door de UNHCR wordt uitgedeeld”, vervolgt Kandida.
Kandida nói tiếp: “Chúng tôi xếp hàng ở căn-tin để lãnh nhu yếu phẩm do UNHCR phân phát”.
Een aantal ervan gingen zelfs hun camera uit de kantine erbij halen en gingen met ons op de foto.
Thực tế, nhiều người trong số họ còn đi lấy máy ảnh từ phòng nghỉ và chụp hình với chúng tôi.
En ze leerden dat het meest voorkomende soort afval de plastic hoesjes om rietjes uit hun eigen kantine zijn.
Họ nhận ra rằng loại rác phổ biến nhất là ống hút bằng nhựa từ chính căng tin của trường mình.
Ik had ook niet verwacht dat u me zou geloven. Gezien het feit dat u zich tijdens mijn betoog afvroeg welke taart ze hebben in de kantine.
Tôi cũng không hy vọng ông tin lời tôi. Nhất là khi trong cả bài thuyết trình của tôi, ông chỉ nghĩ đến việc ở căng-tin hôm nay có món bánh gì.
We zijn allemaal in de kantine.
Chúng ta đang ở trong quán cà phê.
Zoals de kantine.
Như quán tự phục vụ chẳng hạn.
Welke kantine?
Căng tin nào?
Tien minuten later dronken we chocolademelk in de kantine, brigadier Glossop en ik.
Mười phút sau, chúng tôi cùng ngồi uống ca cao trong phòng trà của sở cảnh sát – cảnh sát Glossop và tôi.
( Hij werkt bij de school kantine )
Cậu ta làm việc tại căng tin trường.
Nee meneer, hij moet naar de kantine zijn gegaan voor zijn lunch.
Không đâu Thầy. Có lẽ Bạn ấy đến nhà ăn để ăn trưa đấy ạ.
Hij zorgde ervoor dat ik werk kreeg in de SS-kantine, waar ik wat kon uitrusten totdat ik hersteld was.
Ông sắp đặt cho tôi làm việc trong phòng ăn của lính SS, ở đó tôi có thể nghỉ ngơi một phần nào đến khi tôi bình phục.
Waarom zie ik je nooit in de kantine?
Sao tôi không gặp cô ở hội trường sĩ quan nhỉ?
Breng ons in de kantine.
Tìm cho bọn tôi đường khác vào căng tin.
In de kantine... vond ik menselijke lichaamsdelen geklasseerd volgens hun functionaliteit.
Trong phòng ăn, tôi tìm thấy các bộ phận cơ thể người được tháo rời và phân loại dựa trên chức năng.
Wat was al die onzin die je veroorzaakte in de kantine?
Vậy, tất cả cái thứ vớ vẩn mà mày khướt từ ở cái hàng lang đó là gì?
Ze hebben een landingsbaan, een kantine, ze hebben hete douches, een postkantoor, een souvenirwinkel, een basketbalhal die ook bioscoop is.
Họ có đường băng (máy bay), họ có nhà ăn (căn-tin), họ có nước tắm nóng, bưu điện, tiệm lưu niệm, sân chơi bóng rổ lớn gấp đôi 1 rạp phim.
Geld genoeg, airconditioning, 28 verschillende smaken ijs in de kantine.
Nguồn kinh phí không giới hạn, điều hoà không khí... Nhà hàng có mùi kem 28 hương vị
Hij slofte naar me toe terwijl ik de kantine binnenliep, met de vioolkist tegen mijn been bungelend.
Anh ta lê chân đến gần tôi trong khi tôi đang đi vào phòng ăn, tay cầm cây vĩ cầm.
Hoe kunt u mij helpen drankjes uit kantine?
Thức uống ở sở cảnh sát cho người uống sao?
Kom op, laten we iets eten in de kantine.
Thôi nào, ra kiếm chút gì ở nhà ăn đi.
Ik licht haar wel in de kantine in.
Tôi sẽ hỏi chuyện cô ấy ở hội trường ngay.
Als ik jou in de kantine had willen zien, had ik je wel vastgetaped aan de buffetjuffrouw
Nếu mà ở quán ăn thì tao đã dính mày vào nhà vệ sinh nữ rồi
Kunt u iets uit de kantine halen?
Cô vào phòng ăn lấy cho tôi thứ gì đó nhé?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kantine trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.