カモフラージュ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ カモフラージュ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ カモフラージュ trong Tiếng Nhật.

Từ カモフラージュ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự nguỵ trang, Ngụy trang, ngụy trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ カモフラージュ

sự nguỵ trang

Ngụy trang

擬態やカモフラージュに興味があります
cách chúng ta thích bắt chước và ngụy trang.

ngụy trang

擬態やカモフラージュに興味があります
cách chúng ta thích bắt chước và ngụy trang.

Xem thêm ví dụ

11 お金やお金で買える物に対する貪欲さは,カモフラージュされた状態で心に宿ることが少なくありません。
11 Sự ham muốn có nhiều tiền, hoặc những gì mà tiền có thể mua thường nảy mầm cách khó nhận thấy.
動物としての人の視覚や 擬態やカモフラージュに興味があります
Anh ấy thích cách chúng ta nhìn như một con vật, cách chúng ta thích bắt chước và ngụy trang.
こうして写実主義と擬態についてや 素晴らしいカモフラージュに 騙される人間について興味深い表現をしています
Nên anh tạo ra những cuộc đối thoại này về thực tế và sự bắt chước và động lực để bị lừa bởi những sự ngụy trang rất tốt của chúng ta.
私 たち は どの よう な 目的 の ため に 持 っ て い る 可能 性 が あ り カモフラージュ する こと が でき ま す 恐竜 ?
Vì mục đích gì chúng ta lại có một con khủng long biết nguỵ trang?
設計事務所 Ennead(エネッド)は ソルトレイクシティのユタ自然史博物館を 銅と亜鉛で覆いました 使われた金属は その地域で150年前に 採掘されたものであり 建物を黄土色の丘に溶け込ませ カモフラージュする形になっています そうすることで 地域の自然史を反映した― 自然史博物館としたのです
Công ty Ennead làm cho Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Utah ở Salt Lake một chiếc áo bằng đồng, kẽm và các loại quặng đã được khai thác trên 150 năm ở khu vực này, điều đó giúp bảo vệ bảo tàng khỏi ảnh hưởng từ các khu đồi đá đỏ; như vậy, một bảo tàng lịch sử thiên nhiên đã phản ánh đúng lịch sử thiên nhiên của khu vực.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ カモフラージュ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.