kaal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaal trong Tiếng Hà Lan.
Từ kaal trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hói, trọc, nghèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaal
hóiadjective Waarom wordt jij niet kaal gezien jij zo lelijk bent? Mấy người không hói thì lại xấu quá đi. |
trọcadjective Ik ben niet degene die al die kale, stervende kindjes laat barsten. Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương. |
nghèoadjective (Niets of bijna niets bezittend.) |
Xem thêm ví dụ
Kale oude kolven. Chỉ còn những cái xác. |
Ik ben niet degene die al die kale, stervende kindjes laat barsten. Tôi không phải là người phản bội lũ nhóc trọc hấp hối đáng thương. |
40 Als een man zijn hoofdhaar verliest en kaal wordt, is hij rein. 40 Nếu một người nam bị rụng tóc và trở nên hói thì người đó tinh sạch. |
En ze zullen stellig de muren van Tyrus vernielen en haar torens omverhalen, en ik wil haar stof van haar afschrapen en haar tot een glanzend, kaal oppervlak van een steile rots maken. . . . Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng... |
Nog zo'n kale knikker met een AK. Một khẩu baldy và một AK. |
Wat zou er gebeuren met geluid dat terugkaatste van kale muren, tegelvloeren en metalen klapstoelen? Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao? |
Een andere Bijbelgeleerde zegt dat Abia’s goedheid „opviel (...), net zoals de sterren het helderst zijn als de hemel donker is, en de ceders het mooist zijn als de bomen eromheen kaal zijn”. Một học giả khác nói rằng điểm tốt của A-bi-gia “rất dễ thấy... như các vì sao sáng nhất giữa bầu trời đêm, như các cây thông đẹp nhất giữa hàng cây trụi lá”. |
Ik heb mezelf anders prima gered tegen die kale en zijn getatoeëerde gorilla. Này, tôi đã xử lí quá tốt khi gặp đầu trọc và con vượn xăm trổ. |
Kaal, een rokje, make-up. Đầu trọc, mặc váy, rồi trang điểm? |
Kaal gestript... niets houdt de bodem nog tegen. Trơ trọi, không gì giữ đất lại. |
Daar is het bijna onmogelijk om grote stukken kale grond te creëren. Gần như không thể tạo ra được một diện tích lớn đất trống ở những nơi đó. |
Je vader verloste zichzelf met eer, Kal. Cha của cậu đã trả món nợ của bản thân với danh dự, Kal |
Whizz het kwam, en ricochetted van een kale teen in de sloot. Whizz nó đến, và ricochetted từ một ngón chân trần vào mương. |
Als je genegenheid afneemt, verdwijnen die mooie dingen geleidelijk en wordt je huwelijk als een kaal huis. Còn nếu tình cảm giữa hai người đang nguội lạnh đi, thì những vật trang trí đó đang dần biến mất, khiến hôn nhân của bạn trở nên lạnh lẽo như một ngôi nhà trống vắng, không được trang hoàng. |
Heb je geen enkele kale man gevonden? Anh không tìm đuợc nguời nào không có lông sao? |
Ik moet hier nog twee uur zitten, en ik wil niet met een oude, kale vrouw praten. Nghe này, tôi còn phải ngồi đây thêm 2 tiếng nữa, và tôi không có nhu cầu nói chuyện với 1 bà già hói. |
Mary dit arme kind moet zich inrichten in een kale schuur. Mary, cô bé tội nghiệp này phải dọn nhà trong một nhà kho trống trơn. |
Het kwaad ben jij, Kal-El. Cái ác chính là con, Kal-El. |
Gewoon voor de kick hebben we deze foto door de software gehaald om hem kaal, oud en dik te maken, om te zien hoe hij eruit zou zien. Và chúng ta chạy qua nhanh bức hình của anh ta bằng những phần mềm tăng độ hói, già và tăng cân để xem anh ta ra sao. Hal đang ở đây. |
Of zou er gezegd kunnen worden dat sommige religies zich op de vrees voor God beroepen om de kudde kaal te scheren? Hoặc một số tôn giáo có thể kêu gọi kính sợ Đức Chúa Trời để bóc lột bầy chiên của họ không? |
Dus 'Bageye' is kaal en heeft zakjes onder z'n ogen. Theo đó thì Mắt Húp là một gã hói và có đôi mắt sưng húp. |
Ze kunnen niet hun eieren op ijs, want zij zouden bevriezen, dus ze hebben om hier te komen, waar sprake is van kale rots. Chúng không thể để trứng của mình trên băng, vì trứng sẽ bị đóng băng, nên chúng phải tới đây, nơi có những tảng đá trơ trụi. |
De parade van de kleine kale circus atrakties. Những cuộc diễu hành nhỏ, vài màn xiếc quái dị. |
Een kale arend plukken. Vặt lông con đại bàng. |
Deze rotsachtige woestijnen kunnen een verleidelijke schoonheid hebben, maar als ze zo kaal worden, kan maar weinig leven het weerstaan. Sa mạc tượng đá này có vẻ đẹp lôi cuốn, nhưng khi chúng trở nên trơ trọi, ít có cuộc sống nào chịu đựng nổi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.