jupân trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jupân trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jupân trong Tiếng Rumani.

Từ jupân trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chủ, thầy, bậc thầy, ông chủ, chủ nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jupân

chủ

(master)

thầy

(master)

bậc thầy

(master)

ông chủ

(master)

chủ nhân

(master)

Xem thêm ví dụ

Jupâne Baggins, vino aici!
Cậu Baggins, lại đây.
Pentru tine, jupâne, cu mare plăcere.
Không có gì, các bạn của tôi.
Spune-mi, jupânul Rinaldi a fost numit viceprimar?
Coi nè, Rinaldi đã được bổ nhiệm làm phó Thị trưởng.
Rămâi cu bine, jupâne spărgător.
Vĩnh biệt, bậc thầy trộm cắp
Am luptat în multe războaie, jupâne gnom.
Ta đã từng tham gia rất nhiều trận chiến, ngài Lùn à.
Pari surprins, jupâne.
Ông có vẻ ngạc nhiên, Luật sư.
Ştii să cânţi, jupâne hobbit?
Hát được không, người Hobbit kia?
Aşa că nu te mai nelinişti, jupâne pitic.
Vì vậy hãy thôi cáu kỉnh đi, ngài Người Lùn.
Am luptat în multe războaie, jupâne gnom.
Ta đã lâm trận nhiều lần, vua lùn...
Hobbiţii cei mărunţei n-au ce căuta la război, jupâne Meriadoc.
Người Hobbit không ra trận bao giờ, Meriadoc.
Buna seara, jupâne.
Chào Luật sư.
Comitatul trebuie să fie, sincer, un mare regat, jupâne Gamgee... unde grădinarii sunt ţinuţi la mare cinste.
Vùng Shire phải là một vùng đất rất tuyệt, cậu Gamgee... nơi một người làm vườn cũng có được phẩm chất cao quý.
Vreau să spun, jupâne Baggins că nu e bine să subestimezi gnomii.
Nghĩa là, cậu Baggins ạ,... chớ có bao giờ đánh giá thấp Người Lùn.
Ştii să cânţi, jupâne hobbit?
Hát được không, anh bạn Hobbit?
Esti tânăr si curajos, jupâne Merry.
Cậu còn trẻ và can đảm, cậu Merry.
Pe lânga asta, jupânul Rinaldi nu se va mai ocupa de afacerea voastra.
Còn nữa, Luật sư Rinaldi sẽ không còn dính tới chuyện làm ăn của các anh nữa.
Nu te pripi, jupâne Meriadoc.
Nào, đừng vội, cậu Meriadoc.
Nu te pripi, jupâne Meriadoc.
Đừng nóng vội quá, cậu Meriadoc.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jupân trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.