Juicios de Núremberg trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Juicios de Núremberg trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Juicios de Núremberg trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Juicios de Núremberg trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tòa án Nürnberg. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Juicios de Núremberg

Tòa án Nürnberg

Xem thêm ví dụ

Fueron llevadas a Núremberg para testificar en los juicios, siendo liberadas en noviembre de 1946.
Sau đó hai người bị đem đến Nuremberg để lấy lời khai tại các phiên tòa, họ được thả tự do vào tháng 11 năm 1946.
Después de la guerra, Joseph participó en la localización de prófugos criminales de guerra nazis en Europa y sirvió como testigo en el Juicio de Núremberg.
Sau khi Joseph chiến tranh đã tham gia trong việc định vị chạy trốn chiến tranh tội phạm Đức Quốc xã ở châu Âu, và phục vụ như chứng kiến một trong các Nuremberg Thử nghiệm.
Al concluir la Segunda Guerra Mundial, se llevaron a cabo varios juicios a criminales de guerra de las Potencias del Eje, siendo los más famosos y conocidos los Juicios de Núremberg.
Vào cuối Chiến tranh thế giới thứ II, có nhiều tố cáo về tội phạm chiến tranh phe Trục đã diễn ra, nổi tiếng nhất là cuộc xét xử tại Nuremberg.
3 En los juicios de Nuremberg que tuvieron lugar en Alemania al término de la segunda guerra mundial, muchos acusados de genocidio trataron de excusar sus crímenes aduciendo que simplemente habían obedecido órdenes.
3 Tại những cuộc xét xử Nuremberg, diễn ra ở Đức sau Thế Chiến II, nhiều người bị tòa tuyên bố phạm tội giết người hàng loạt đã cố biện minh cho tội ác họ đã phạm bằng lý lẽ họ chỉ vâng theo mệnh lệnh.
Los Juicios de Núremberg contra antiguos dirigentes nazis revelaron al mundo muchas de las prácticas genocidas del régimen y llevaron a la formalización de políticas de ética médica y la declaración sobre las razas de la Unesco en 1950.
Tòa án Nuremberg đã tiết lộ nhiều hành động diệt chủng của chế độ Phát xít, kết quả là nhiều chính sách về y đức đã ra đời, năm 1950 UNESCO cũng đưa ra một tuyên bố và chủng tộc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Juicios de Núremberg trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.