jointe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jointe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jointe trong Tiếng pháp.
Từ jointe trong Tiếng pháp có các nghĩa là đính kèm, có cánh, file đính kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jointe
đính kèm
|
có cánh
|
file đính kèm
|
Xem thêm ví dụ
Après la réorganisation des forces armées entreprise en 1986 par le Goldwater-Nichols Act, les membres du Comité des chefs d’état-major interarmées (Joint Chiefs of Staff) n’ont pas de pouvoirs opérationnels directs sur les forces militaires des États-Unis. Sau khi tái tổ chức quân đội vào năm 1986 theo Đạo luật Goldwater-Nichols, Bộ tổng tham mưu Liên quân Hoa Kỳ không hiện diện trong các bộ tư lệnh tác chiến thống nhất của Quân đội Hoa Kỳ. |
En Angleterre, plusieurs centaines de personnes se sont récemment jointes à nous, mais c’est ainsi qu’il doit en être, car ‘Éphraïm se mêle avec les peuples’ [Osée 7:8]. Ở nước Anh, nhiều trăm người mới đây đã được thêm vào con số của chúng ta; phải là như vậy vì ‘Ép Ra Im xen lộn với các dân khác’ [Ô Sê 7:8]. |
Le chauffeur qui m’avait amené à la maison de retraite s’est joint à moi. Nous avons posé les mains sur la tête de frère Brems et lui avons donné la bénédiction qu’il désirait. Người tài xế chở tôi đến trung tâm điều dưỡng cùng với tôi đặt tay lên đầu Anh Brems và ban cho phước lành mà ông mong muốn. |
Remplissons le pays de Freddy's BBQ Joints. Hãy lấp đầy tấm bản đồ đó bằng các cửa hàng BBQ của Freddy. |
Mes ancêtres les plus lointains qui se joints à l’Église venaient d’Angleterre et du Danemark. Tổ tiên đầu tiên của tôi đã gia nhập Giáo Hội từ nước Anh và Đan Mạch. |
6. a) À notre époque, quels sont ceux qui donnent l’exemple dans l’œuvre de prédication, et qui s’est joint à eux? 6. a) Ngày nay ai dẫn đầu trong việc rao giảng tin mừng và những ai đã đến kết hợp với họ? |
Alors que j’étais encore adolescente, la congrégation de Londres avait organisé une excursion et frère Rutherford s’était joint à nous. Hồi tôi còn ở tuổi thanh thiếu niên, hội thánh Luân Đôn tổ chức một cuộc đi chơi cũng có anh ấy đi cùng. |
Ça commence avec un joint, puis une ligne de coke. Nó bắt đầu với một nhúm " cỏ "... Rồi một ít phê pha. |
L’article joint renvoie à des cartes au moyen de numéros de page en gras (exemple : [gl 15]). Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15]. |
Amulek se joint à Alma ; ils enseignent l’expiation de Jésus-Christ, la résurrection et la nécessité d’avoir foi au Seigneur et de se repentir. A Mu Léc đã đi cùng với An Ma, và họ giảng dạy về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, Sự Phục Sinh, và sự cần thiết phải có đức tin nơi Chúa và sự hối cải. |
Il s'est joint aux AA la semaine suivant sa disparition. Gia nhập AA sau khi con bé mất tích. |
En République Dominicaine et au Canada, les saintes des derniers jours se sont jointes aux célébrations de la journée internationale de la femme, un événement parrainé par les Nations Unies. Tại nước Cộng Hòa Dominic và Canada, các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau tham dự lễ kỷ niệm Ngày Quốc Tế Phụ Nữ, là một buổi lễ do Liên Hiệp Quốc bảo trợ. |
En lisant Mosiah 25:23–24, cherche des expressions qui décrivent à la fois ceux qui se sont joints à l’Église du Christ et les membres de l’Église du Seigneur de nos jours. Khi các em đọc Mô Si A 25:23–24, hãy tìm kiếm các cụm từ mô tả những người gia nhập Giáo Hội của Đấng Ky Tô và cũng mô tả các tín hữu của Giáo Hội của Chúa ngày nay. |
Les millions de personnes qui se sont déjà jointes à l’Église, et beaucoup d’autres qui, chaque semaine, sont converties et baptisées, ont acquis un témoignage de la Première vision. Hàng triệu người đã gia nhập Giáo Hội, cũng như nhiều người đang được cải đạo và được báp têm mỗi tuần, đã đạt được một chứng ngôn về Khải Tượng Thứ Nhất. |
En savoir plus sur la taille maximale des pièces jointes Tìm hiểu thêm về tệp đính kèm và giới hạn kích thước tệp. |
24 Voici, nous avons suivi le camp des aAmlicites, et, à notre grand étonnement, au pays de Minon, au-dessus du pays de Zarahemla, dans la direction du pays de bNéphi, nous avons vu une nombreuse armée de Lamanites ; et voici, les Amlicites se sont joints à eux ; 24 Này, chúng tôi dọ thám trại của adân Am Li Si, và chúng tôi quá đỗi ngạc nhiên khi thấy tại xứ Mi Non, phía trên xứ Gia Ra Hem La, trên hướng đi đến xứ bNê Phi, có một đạo quân La Man đông đảo; và này, dân Am Li Si đã gia nhập với bọn chúng; |
Si un e-mail vous semble suspect, n'ouvrez pas les messages qui y sont joints. Nếu email có vẻ khả nghi, đừng mở email đính kèm. |
Suivant ma proposition, Max s’est joint à moi pour lui donner une bénédiction. Với lời mời của tôi, Max đã cùng tôi ban phước lành cho chị ấy. |
J’ai joint une organisation des Droits de l’Homme, une organisation israélienne nommée B’Tselem. Tôi tham gia một tổ chức quyền con người, một tổ chức quyền con người của Israel tên là B'Tselem. |
Si nous nous efforçons sincèrement d’être de vrais disciples de Jésus-Christ, ces qualités seront entremêlées, jointes l’une à l’autre, et se fortifieront réciproquement en nous. Khi chúng ta tha thiết cố gắng để làm môn đồ chân chính của Chúa Giê Su Ky Tô, thì những đặc tính này sẽ được liên kết chặt chẽ, được thêm vào, và củng cố nơi chúng ta theo cách thức ảnh hưởng lẫn nhau. |
Avec le temps s’est jointe à eux “ une grande foule ” de toutes les nations qui voulait aussi adorer Jéhovah (Révélation 7:9, 10 ; Zekaria 8:23). Sau đó, một đám đông “vô-số người” từ mọi nước cũng tìm đến để cùng thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
À cause de cette barrière de la langue, ma mère ne s’est jointe à l’Église que quelques années plus tard mais, lorsqu’elle l’a fait, elle est devenue un grand exemple de dévouement aux autres et d’amour de Dieu dans notre famille. Trở ngại về ngôn ngữ này đã ngăn cản mẹ tôi không gia nhập Giáo Hội cho đến một vài năm sau, nhưng khi bà gia nhập thì bà trở thành một tấm gương mạnh mẽ về sự tận tâm đối với những người khác và tình yêu thương của Thượng Đế trong gia đình của chúng tôi. |
Oh, un joint. Ồ, cần sa hả. |
Elle avait joint dans l’enveloppe de l’argent colombien qu’elle n’avait pas utilisé pendant son voyage. Trong thư chị có đính kèm một số tiền của xứ Colombia còn sót lại cho chị sau cuộc viếng thăm. |
3 Si la congrégation se trouve dans une zone à risque, les anciens peuvent demander aux proclamateurs de leur fournir le nom et le numéro de téléphone d’un proche ou d’un ami qui n’habite pas dans les environs et qui pourra être joint en cas d’urgence. 3 Nếu hội thánh nằm trong vùng thường xảy ra thảm họa, các trưởng lão có thể yêu cầu người công bố cho biết tên và số điện thoại của một người thân hoặc người bạn không sống trong vùng phụ cận, cũng cho biết một người có thể liên lạc trong trường hợp khẩn cấp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jointe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới jointe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.