jicht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jicht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jicht trong Tiếng Hà Lan.
Từ jicht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bệnh gút, Bệnh gút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jicht
bệnh gútnoun (een pijnlijke ontsteking als gevolg van gekristalliseerd uraat in een gewricht) Maar die jicht is een vloek vanuit de eeuwige blauwe hemel. Nhưng bệnh gút... nó là lời nguyền từ Trời cao. |
Bệnh gútnoun (ziekte) Hoe is het met je jicht? Bệnh gút của anh thế nào? |
Xem thêm ví dụ
24 Jicht: Oorzaken en risicofactoren Hệ thống đẩy tới của con sứa |
De ziekte van een koning is jicht. Bệnh nhà giàu đó là Gút |
Ze zijn slecht voor jicht. Nó không tốt cho bệnh gout của ông. |
Hoe is het met je jicht? Bệnh gút của anh thế nào? |
Het was een soort jicht, die door nierafbraak urinezuurkristallen in het hele lichaam en vooral in de gewrichten veroorzaakte waardoor de gaviaal niet meer kon zwemmen. Cuối cùng chúng tôi tìm ra bệnh gút, một loại bệnh do suy thận gây ra, các lớp axit uric lắng đọng tạo thành sạn trên khắp cơ thể, và, tệ hơn nữa, là trong các khớp xương, khiến chúng không thể bơi. |
Maar die jicht is een vloek vanuit de eeuwige blauwe hemel. Nhưng bệnh gút... nó là lời nguyền từ Trời cao. |
Als hij geluk heeft, gaat de jicht over en kan hij weer lopen. Với may mắn, căn bệnh thống phong sẽ thuyên giảm theo thời gian, và ngài ấy sẽ có thể đi lại được. |
Lupus, jicht, staar, artrose, diabetes, zwarte mensen lijden daar meer aan. Lupus, gút, tăng nhãn áp, viêm xương khớp, cao huyết áp, tiểu đường, đều tác động lên người da đen nhiều hơn da trắng. |
Misschien heeft ze per ongeluk wat ingeademend... op een jicht behandelings afdeling rond 1890. Yeah, có thể cô ấy tình cờ nuốt 1 ít trong khi điều trị gút vào khoảng năm 1890. |
Patiënten die leden aan aandoeningen als jicht of acute hoofdpijn, werden behandeld door hen elektrische vissen te laten aanraken, in de hoop dat de krachtige schok hen zou kunnen genezen. Các bệnh nhân bị bệnh gút hoặc đau đầu được chỉ định chạm vào cá điện để mong rằng các cú giật có thể chữa trị các bệnh cho họ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jicht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.