jeuk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jeuk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeuk trong Tiếng Hà Lan.
Từ jeuk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự ngứa, ngứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jeuk
sự ngứanoun |
ngứaverb Het verklaart de jeuk, de longen, de lever. Giải thích cho việc ngứa, vấn đề gan, phổi. |
Xem thêm ví dụ
Schokken zonder schok, en jeuk dat niet stopt. Sốc mà không do sốc và cơn ngứa không hề dừng. |
Gewichtsverlies, onrustig slapen, jeuk, een piepende ademhaling en koorts kunnen ook duiden op parasieten. Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng. |
Een hert met jeuk aan zijn been. Một con nai với cái chân bị ngứa. |
Het verklaart de jeuk, de longen, de lever. Giải thích cho việc ngứa, vấn đề gan, phổi. |
Spreek niet, geen antwoord, geen antwoord op mij, Mijn vingers jeuken. -- Wife, we dachten schaars ons bles'd Nói không, trả lời không, tôi không trả lời tôi, ngón tay của tôi ngứa. -- Wife, chúng ta khan hiếm nghĩ rằng chúng tôi bles'd |
M'n vingers jeuken om de Japanners af te rammelen. Tôi muốn đánh với bọn Nhật Bản. |
Blijf daar maar zitten en laat het jeuken. Giờ con ngồi đó và chịu ngứa cổ đi |
UW OGEN jeuken en tranen, u bent de hele dag aan het niezen, uw neus loopt voortdurend en u hebt moeite met ademen. MẮT thì ngứa và chảy nước, cả ngày hắt hơi, chảy mũi kèm theo khó thở. |
We krijgen al jeuk als we eraan denken en we walgen van het idee om insecten te bereiden als voedsel. en we walgen van het idee om insecten te bereiden als voedsel. Chúng ta cảm thấy tác nhân gây khó chịu gắn liền với chúng và ghét bỏ những đồ ăn từ côn trùng. |
Ik heb alle havermout gebruikt tegen de jeuk, dus er worden meer eieren gegeten, dus jouw ei wordt gebakken. Tôi phải dùng tất cả cháo yến mạch cho những người bị ngứa nghĩa là có thêm người ăn trứng nghĩa là trứng của cô phải đem nấu. |
De situatie zou vergeleken kunnen worden met de jeuk die door een muggenbeet wordt veroorzaakt — hoe meer u krabt, hoe meer de beet gaat jeuken, totdat u hem helemaal hebt opengekrabd. (Truyền-đạo 5:10, BDY) Tình trạng này có thể so sánh với sự ngứa ngáy khi bạn bị muỗi đốt—càng gãi, càng ngứa, cho đến khi vết thương sưng tấy lên. |
Jeetje man, mijn handen jeuken voor een jacht. Tôi đang ngứa ngáy cho 1 cuộc săn đây. |
M'n voeten jeuken als'n gek. Chân tao cứ ngứa từ khi tao vào đây. |
Ik vroeg: "Nee, waarom zou ik daar jeuk krijgen?" "Không, tại sao phải thấy ngứa ngáy dưới đó?" |
Ze jeuken de hele dag door. Ngứa suốt cả ngày. |
Jullie willen jeuk. Và có khi còn ngứa ngáy nữa? |
Ze wrijft langs het gras om de jeuk kwijt te raken. Ả sẽ tìm mọi cách để thỏa mãn nhu cầu. |
Na de dood van zijn vader probeerde hij nog steeds de jeuk te krabben. Thậm chí khi cha anh đã qua đời, anh vẫn luôn cố gắng gãi vết ngứa đó. |
Heb je weleens jeuk daar?" Mày có thấy ngứa ngáy dưới đó không?" |
Jeuk aan je voeten is niet't enige waar je hier last van hebt, hè? Ngứa chân không phải là thứ duy nhất chúng mày lo lắng, được chứ? |
Jeuk hier en daar moet gewoon gekrabd worden. Vài chỗ ngứa phải được gãi. |
Roberto's jeuk krabben? Chỉ đủ gãi ngứa? |
Het paarse gedeelte begint te jeuken. Nhưng màu tím ngứa quá |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeuk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.