jeugd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jeugd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeugd trong Tiếng Hà Lan.
Từ jeugd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tuổi trẻ, Tuổi trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jeugd
tuổi trẻnoun De klok luidt de werkdag in en hij voelt dat z'n jeugd voorbij is. Cái đồng hồ đếm hết một ngày, và y thức dậy thấy tuổi trẻ đã ra đi. |
Tuổi trẻnoun De klok luidt de werkdag in en hij voelt dat z'n jeugd voorbij is. Cái đồng hồ đếm hết một ngày, và y thức dậy thấy tuổi trẻ đã ra đi. |
Xem thêm ví dụ
Hij zegt dat vanaf zijn jeugd „af en toe twijfels en onzekerheden [over God] de kop opstaken en [zijn] ongeloof toenam”. Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”. |
Wat kunnen ouders en leidinggevenden hebben aan Voor de kracht van de jeugd bij het beantwoorden van vragen ‘waarom’? Sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ có thể giúp các cha mẹ và các vị lãnh đạo trả lời câu hỏi “tại sao” như thế nào? |
Laat een cursist de volgende raad uit Voor de kracht van de jeugd voorlezen: Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
Ik ben trots op de jeugd van de kerk, en ik verheug mij in hun goedheid. Tôi hãnh diện về giới trẻ của Giáo Hội và tôi hân hoan trong sự tốt lành của họ. |
Toen ik onlangs een conferentie van de ring Mission Viejo (Californië) bezocht, werd ik geroerd door een verslag van hun dansavond voor de jeugd van vier ringen met oud en nieuw. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
Hij kon niet teruggaan in de tijd om het probleem uit zijn jeugd ongedaan te maken, maar hij kon beginnen waar hij was en met de nodige hulp het schuldgevoel uitwissen dat hem al die jaren had achtervolgd. Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó. |
Dat komt omdat de celestiale inrichting in de hemel op het gezin en de familie gebaseerd is.14 Het Eerste Presidium heeft de leden, vooral de jeugd en jonge alleenstaanden, aangemoedigd om familiehistorisch werk en verordeningen te verrichten voor hun eigen familienamen of de namen van voorouders van leden uit hun wijk of ring.15 Wij moeten met zowel onze wortels als onze takken verbonden worden. Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta. |
„Zelfdoding vloeit voort uit iemands reactie op een als overweldigend ervaren probleem, zoals sociaal isolement, de dood van een dierbare (vooral de huwelijkspartner), een uiteengevallen gezin in de jeugd, ernstige lichamelijke ziekte, oud worden, werkloosheid, financiële problemen en drugsgebruik.” — The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. “Tự tử là do cách một người phản ứng trước một vấn đề dường như quá to tát, chẳng hạn như bị cô lập hóa, một người thân yêu chết đi (nhất là người hôn phối), sống trong cảnh gia đình tan vỡ từ khi còn thơ ấu, bệnh tình trầm trọng, tuổi già, thất nghiệp, khó khăn tài chính và lạm dụng ma túy”.—The American Medical Association Encyclopedia of Medicine. |
Laat iedere groep een alinea uit het hoofdstuk ‘zondagsheiliging’ in Voor de kracht van de jeugd lezen. Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
(U kunt de cursisten helpen deze vraag te beantwoorden door ze in twee of drie hoofdstukken uit het boekje Voor de kracht van de jeugd te laten bladeren. (Để giúp học sinh trả lời câu hỏi này, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ giở đến hai hoặc ba phần trong cuốn sách nhỏ Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
De verloren zoon moest bijvoorbeeld het bittere leven proeven voordat hij inzag wat een heerlijk leven hij thuis had achtergelaten en in zijn jeugd als vanzelfsprekend had beschouwd. Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình. |
We hebben dus eigenlijk een hele generatie opgepepte vermoeide jeugd. Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi. |
Wanneer volwassen huisbewoners zulke oprechte uitspraken van onze jonge verkondigers horen, zullen beslist velen van hen een gunstige indruk van onze jeugd krijgen. Khi ông / bà chủ nhà nghe người tuyên bố trẻ tuổi của chúng ta nói năng thành thật như thế, chắc hẳn nhiều người sẽ có cảm tình. |
Dario was in zijn jeugd eveneens het slachtoffer van vooroordeel. Trong khi lớn lên, Dario cũng là một nạn nhân của thành kiến. |
Als men in zijn jeugd liefde en goede leiding heeft moeten ontberen, heeft men het in het latere leven wat moeilijker. Thí-dụ, nếu một người đã thiếu tình yêu-thương trong thời thơ-ấu và đã không được dạy-bảo một cách xứng-hợp, người đó chắc sẽ gặp nhiều sự khó-khăn khi phải đương-đầu với đời sống của những người trưởng-thành. |
„Verheug u met de vrouw van uw jeugd” “Hãy vui thích với người vợ từ thuở thanh xuân” |
Tijdens de kinderjaren en de jeugd worden iemands gedrag en gevoelens vanzelfsprekend beïnvloed door de gezinssfeer. Trong suốt thời thơ ấu và thiếu niên, hành vi và tư tưởng của một người thường chịu ảnh hưởng của khung cảnh gia đình. |
Het is belangrijk om al in je jeugd wijsheid en begrip te ontwikkelen. Thật là quan trọng để trau dồi sự thông sáng và kiến thức trong tuổi thanh xuân của các em. |
De presentators concentreerden zich ook op de vele hulpbronnen — websites, artikelen, filmpjes, handleidingen en de herziene versie van Voor de kracht van de jeugd — waar leiders ideeën en hulpbronnen kunnen vinden. Những người trình bày cũng tập trung vào nhiều nguồn tài liệu—trang mạng, bài viết, video, sách học và phiên bản được hiệu chỉnh của sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ—dành sẵn cho những người lãnh đạo để tìm kiếm những ý kiến và giúp đỡ. |
Maar wat zijn de vooruitzichten van een persoon die zijn jeugd heeft verspild omdat hij niet aan de Schepper heeft gedacht? Tuy nhiên, một người có triển vọng nào nếu phung phí tuổi trẻ vì không nhớ đến Đấng Tạo Hóa? |
Toen ik opgroeide, was dit het medialandschap van mijn jeugd vertaald in een voedselmetafoor. Khi tôi lớn lên, đây là môi trường truyền thông cho thời thơ ấu của tôi chuyển thành thực phẩm. |
alsof ik haar jeugd verpestte. Em cảm thấy như đã phá hỏng tuổi thơ của con bé. |
Hoofdstukken uit Voor de kracht van de jeugd die ik zal bestuderen: Tôi sẽ học các phần từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ: |
We geven de jeugd niet alleen het goede voorbeeld, maar proberen ook te begrijpen wat er in hun hart leeft en wandelen naast hen op het evangeliepad. Ngoài việc chỉ cho giới trẻ thấy con đường qua tấm gương, chúng ta còn hướng dẫn họ bằng việc am hiểu tấm lòng của họ và bước đi bên cạnh họ trên con đường phúc âm. |
7 april 2011 - 5000 mensen kwamen samen in Madrid om de groep Juventud sin Futuro (Jeugd met een Toekomst) en hun doel om de kapitalistische economische structuur te veranderen te ondersteunen. Ngày 7 tháng 4 năm 2011 - 5.000 người tập trung tại Madrid để hỗ trợ nhóm thiếu niên không có tương lai (Juventud sin Futuro) và mục đích của họ để thay đổi cơ cấu kinh tế tư bản. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeugd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.