jelito grube trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jelito grube trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jelito grube trong Tiếng Ba Lan.

Từ jelito grube trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Ruột già, ruột già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jelito grube

Ruột già

noun

Ja miałam usuniętego raka jelita grubego,
Chính tôi đã được cắt bỏ một khối u trong ruột già

ruột già

noun

Ja miałam usuniętego raka jelita grubego,
Chính tôi đã được cắt bỏ một khối u trong ruột già

Xem thêm ví dụ

Nie może mówić, chodzić, brak kontroli powyżej jelita grubego.
Bà ấy không thể nói, không thể đi, Bà ấy không thể điều khiển được ruột của bà ấy
Ja miałam usuniętego raka jelita grubego, gdy miałam zaledwie 14 lat.
Chính tôi đã được cắt bỏ một khối u trong ruột già khi tôi chỉ mới 14 tuổi.
U Rafaeli niespodziewanie pojawiła się niedokrwistość, a badania wykazały nowotwór jelita grubego.
Rafaela bị bệnh thiếu máu mà không thể giải thích được, và các cuộc thử nghiệm cho thấy là vợ tôi bị bệnh ung thư ruột già.
Badanie kwaśności stolca: Nierozłożona laktoza powoduje w jelicie grubym wytworzenie się kwasów, których obecność można stwierdzić w kale.
Thử nghiệm acid trong phân: Nếu không tiêu hóa, lactose trong ruột kết tạo ra những acid có thể phát hiện trong phân.
Masz pojęcie, jakie to uczucie mieć 2-metrowego węża wepchnietego do jelita grubego?
Anh có biết mình thấy thế nào khi có..... một cái ống dài 1m8 chui vào trong đại tràng không?
Stres może trawiennego, wywołując symptomy wrzodziejącego zapalenia jelita grubego i zapalenia jelit.
Stress cũng có thể dẫn tới loét cơ quan tiêu hóa, gây ra triệu chứng viêm ruột kết và bệnh viêm đường ruột.
Również parcie towarzyszące porodowi lub wypróżnianiu zwiększa naciski w jamie brzusznej, utrudniając odpływ krwi z żył odbytnicy i jelita grubego.
Cũng vậy, việc rặn như khi sanh con hoặc đi tiêuđi ngoài làm tăng áp suất trong bụng, cản trở máu trở về từ các tĩnh mạch hậu môn và ruột già.
Kiedy ktoś przyjmie w mleku i jego przetworach więcej laktozy, niż może strawić, bakterie w jelicie grubym przekształcają ją w kwas mlekowy i dwutlenek węgla.
Khi một người ăn hoặc uống quá nhiều chất lactose—trong sữa hoặc những món làm bằng sữa—mà cơ thể không tiêu hóa được, vi khuẩn trong ruột kết biến nó thành lactic acid và cacbon đioxyt.
(Śmiech) Kupują tam te przekąski z wodorostów z kapustą włoską, Warzywne Tyłeczki. Są dla dzieci, które wracają do domu i mówią: "Mamo, mamo, chcę tą przekąskę, która zapobiega rakowi jelita grubego i odbytnicy"
(Tiếng cười) Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói, "Mẹ ơi, mẹ à, con muốn có ăn món ăn nhẹ phòng bệnh ung thư trực tràng."
Ale poczynając od 2004 roku, kiedy terapie antyangiogenne zaczęły być dostępne, możecie zobaczyć, że jest poprawa miedzy 70 a 100% w przeżyciu u osób z rakiem nerki, szpiczaka mnogiego, raka jelita grubego i nowotworów podścieliska przewodu pokarmowego.
Nhưng từ năm 2004, khi mà liệu pháp chống tạo mạch bắt đầu có mặt, các bạn có thể thấy tỉ lệ sống sót cải thiện 70- 100% cho những bệnh nhân bị ung thư thận, đa u tủy, ung thư đại trực tràng, u mô đệm đường tiêu hóa

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jelito grube trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.