jefe de sección trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jefe de sección trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jefe de sección trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jefe de sección trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhóm trưởng, người đốc công, trung đội trưởng, cục trưởng, trưởng đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jefe de sección

nhóm trưởng

(group leader)

người đốc công

(chargehand)

trung đội trưởng

cục trưởng

trưởng đoàn

Xem thêm ví dụ

Puedes llegar a jefe de sección.
Những cái đó có thể giúp anh lên làm sếp được đấy.
En 1952, trabajó en el Ministerio de Economía bajo las órdenes de Ludwig Erhard como jefe de sección de la recientemente creada oficina de planificación (Grundsatzabteilung).
Sau 1952, ông làm việc cho bộ kinh tế, dưới quyền của Ludwig Erhard (CDU), làm giám đốc của cơ quan chính sách mới thành lập (Grundsatzabteilung).
Goldstein trabajó en el Observatorio de Berlín desde 1878 hasta 1890, pero pasó la mayor parte de su carrera en el Observatorio de Potsdam, donde se convirtió en jefe de la sección de astrofísica en 1927.
Goldstein làm việc tại Đài quan sát Berlin từ 1878 đến 1890, nhưng đã dành phần lớn sự nghiệp của mình tại Đài quan sát Potsdam, nơi ông trở thành người đứng đầu bộ phận thiên văn học vào năm 1927.
Me reuniré con el Jefe de Sección.
Tôi đang đi gặp Trưởng bộ phận.
Soy jefe de la sección deportiva masculina.
Tớ là trưởng bộ phận thiết kế quần áo thể thao cho đàn ông.
EL JEFE de Claudia* ya ha cerrado algunas secciones de su empresa y ha despedido a varios empleados.
Chủ của chị Cúc* đã cắt giảm một số hoạt động trong công ty và sa thải một số nhân viên.
Cuando regresó a China en marzo de 1994, Wang fue nombrado como sub jefe del la Sección asiática del Ministerio y promovido a jefe al año siguiente.
Khi trở về Trung Quốc vào tháng 3 năm 1994, Vương Nghị được bổ nhiệm làm Phó Vụ trưởng Vụ châu Á, Bộ Ngoại giao và được thăng chức Vụ trưởng Vụ châu Á vào năm sau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jefe de sección trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.