je suis désolée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ je suis désolée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ je suis désolée trong Tiếng pháp.

Từ je suis désolée trong Tiếng pháp có nghĩa là xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ je suis désolée

xin lỗi

Phrase

Je suis désolée de vous avoir mal compris.
Tôi xin lỗi vì đã hiểu lầm bạn.

Xem thêm ví dụ

Je suis désolé, Doris... mais moi, si.
Rất tiếc, Dory, nhưng tôi muốn quên..
Je suis désolé.
Xin lỗi nhé.
Je suis désolée.
Em xin lỗi
Je suis désolé.
Tôi rất tiếc.
Je suis désolée.
Mẹ xin lỗi.
Je suis désolée, j'ignorais que vous saviez.
Xin lỗi, tôi không nghĩ là cô biết.
Je suis désolé.
Tôi xin lỗi.
Je suis désolé, chérie, mais tu n'es pas elle.
nhưng con không phải cô ấy.
Je suis désolé, nous aurions dû le voir plus tôt.
Xin lỗi, lẽ ra phải tìm ra sớm hơn.
Je suis désolé.
Xin lỗi.
Je suis désolé.
Bố xin lỗi.
Oh, je suis désolé.
tôi xin lỗi.
Et je suis désolée.
mẹ xin lỗi.
Je suis désolée, papa, de ne pas te l'avoir dit plus tôt.
Bố, con xin lỗi vì không nói sớm hơn.
Encore une fois, je suis désolé.
Lần nữa, anh xin lỗi.
Je suis désolé je n'ai pas pu vous une voiture dans un délai aussi court.
Tôi xin lỗi tôi không thể giúp bạn có được một chiếc xe hơi trong thời gian ngắn như vậy.
Je suis désolé.
Em xin lỗi mà.
Je suis désolé.
Tôi xin chia buồn.
Je suis désolée.
Tôi xin lỗi.
Ah, je suis désolée.
Em xin lỗi.
" Je suis désolé! "
Con xin lỗi!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ je suis désolée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.