jazmin trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jazmin trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jazmin trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jazmin trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoa lài, chi nhài, nhài, lài, tinh dầu nhài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jazmin

hoa lài

(jasmine)

chi nhài

(jasmine)

nhài

(jasmine)

lài

(jasmine)

tinh dầu nhài

(jasmine)

Xem thêm ví dụ

En cuatro horas el té absorbe la fragancia de los capullos de jazmín abiertos; este procedimiento se repite seis o siete veces más.
Phải mất hơn bốn giờ để trà hấp thụ mùi thơm và hương vị của hoa lài, quá trình này có thể được lặp đi lặp lại nhiều như sáu hoặc bảy lần.
Styrax portoricensis, conocido localmente como palo de jazmin, es una especie de planta perteneciente a la familia Styracaceae.
Styrax portoricensis, locally được gọi là palo de jazmin, là một loài thực vật có hoa thuộc họ Styracaceae.
Un huerto que huele a hierbas aromáticas de día... y a jazmín al anochecer.
Một khu vườn thơm ngát hương cây cỏ thảo dược vào ban ngày, và hương hoa lài vào buổi tối.
El de jazmín y acacia.
Hoa lài và keo.
Normalmente el té de jazmín está basado en té verde o té blanco.
Thông thường, trà lài được chế biến từ trà xanh hoặc trà trắng.
La viscosa cobra se deslizaba hacia la niña, atraída por la fragancia de los jazmines que le adornaban el cabello.
Con rắn hổ mang nhớp nháp trườn về phía cô gái, quyến rũ bởi mùi hương của hoa nhài trong tóc cô.
Me enamoré del nombre Jazmín.
Tôi phải lòng với cái tên Jasmine.
Jazmine tiene 25 años y es parte de una generación más comprometida política y socialmente que todo lo que hemos visto en 50 años.
Jasmine, 25 tuổi, là một phần của một thế hệ mà bận bịu cả về chính trị và xã hội hơn bất cứ thế hệ nào chúng ta biết 50 năm qua.
Cuando llegaron los asambleístas al Hogar Betel, los recibieron con ramos de gladiolos, rosas, jazmines y margaritas amarillas y rojas, flores que un hermano había cultivado especialmente para la ocasión.
Khi các đại biểu đến Nhà Bê-tên này, họ được chào mừng bằng những bó hoa lay-ơn, hồng, nhài, và cúc vàng và đỏ, do một anh trồng đặc biệt cho dịp này.
¿Es té de jazmín?
Đây có phải là trà hoa nhài không?
Hubo jazmin y...
Có hoa nhài và...
Aromas como el del jazmín y el sándalo atraen a las serpientes.
Hoa nhài, gỗ đàn hương và những hương thơm khác thu hút rắn.
Jazmín, tu casa de campo es hermosa.
căn nhà của cậu đẹp quá.
Cuando Jazmín no quiere enterarse de algo tiene la costumbre de mirar para otro lado.
Khi Jasmine không muốn biết chuyện gì... chị ấy có thói quen ngoảnh mặt nhìn hướng khác.
¿No será esto té de jazmín?
Đây có phải là trà hoa nhài không?
Así que cambiaré el rumbo por un segundo, y hablaré de mi amiga imaginaria, a quien llamaré Jazmine, solo por un momento.
Tôi sẽ đổi chủ đề một lát và tôi sẽ nói về người bạn tưởng tượng của tôi, người mà tôi thích gọi là Jasmine, chỉ trong giây lát thôi.
Hola, Jazmín.
Jasmine.
Un bocadillo y un poco de té blanco De jazmín.
Cháu có lén cho ít trà bạch ngọc.
Gelsemium es una forma latinizada de la palabra italiana para jazmín, gelsomino.
Gelsemium là một dạng Latin hóa của từ tiếng Ý cây hoa nhài, gelsomino.
El momento en que Aladdin conoce a la princesa Jazmin.
Giây phút Aladdin gặp công chúa Jasmine

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jazmin trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.