jas trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jas trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jas trong Tiếng Hà Lan.
Từ jas trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là aó choàng, aó lạnh, áo vét tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jas
aó choàngnoun |
aó lạnhnoun |
áo vét tôngnoun Onder leiding van Emma Smith maakten de vrouwen sokken, broeken en jassen voor de mannen die aan de tempel werkten. Dưới sự hướng dẫn của Emma Smith, các phụ nữ may vớ, quần và áo vét tông cho những người xây cất đền thờ. |
Xem thêm ví dụ
Doe je jas uit. Mau cởi áo khoác ra. |
Hij had hoge leren laarzen, een rijbroek, een oude leren jas, een prachtige helm, en zo'n mooie vliegbril -- en, hoe kon het ook anders, een witte sjaal, die wapperde in de wind. Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió. |
Oie jas kan niet meer dicht. Anh còn không gài nút áo được nữa. |
Daniel, je trekt je jas aan. Daniel, mặc áo khoác vô. |
Ik wilde de wereldleiders aan hun jas trekken om ze duidelijk te maken wat er gebeurt. Và tôi muốn đánh động tới những nhà lãnh đạo thế giới cho họ hiểu điều gì đang xảy ra. |
Hang je jas op. Treo áo của anh lên. |
Je kent hem misschien nog als ritselaar uit Medellín die pakken coke in z'n jas propte en Miami binnensmokkelde. Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami. |
Met beddengoed en jas? Đem theo áo choàng và túi ngủ sao? |
In gebrekkig Japans antwoordde hij: ‘Ja, dit is een goede jas. Bằng thứ tiếng Nhật vấp váp, anh ấy đã đáp: “Vâng, đây là một cái áo rất tốt. |
Mijn jas? Áo khoác của tớ đâu rồi? |
Trekje jas uit Cởi áo khoác ra, cậu nhóc |
Misschien als ze een jas dragen, of één van die kleine vestjes. Nhưng nếu họ mặc áo ấm thì ổn mà. Hay mấy cái áo len chẳng hạn. |
Chips heeft gescheiden ouders. Ik wil niet net als hij een trainingspak in plaats van'n jas en joints gaan roken. Tôi không muốn là một đứa có gia đình tan vỡ như Chip, mặc áo thể dục thay vì áo khoác và hút thuốc lá công khai ở nơi công cộng. |
Je hebt blijkbaar dit hele jas gebeuren terug gedraaid. Hình như anh mặc ngược áo khoác rồi. |
Acardo stopt de naam van het doelwit in'n zak van de jas. Và rồi Acardo bỏ tên của mục tiêu vào túi của áo khoác. |
Hij draagt dezelfde jas. Hắn đang mặc cùng một bộ đó. |
Aan je jas en revolver te zien dacht ik dat je ook wel gek op het Oude Westen zou zijn. Từ áo choàng và khẩu súng lục của anh, tôi nghĩ rằng anh cũng là một tín đồ miền Tây giống như Palmer. |
Dan als snel kwam de spons van de wastafel, en dan de stoel, smeet de vreemde jas en broek achteloos opzij, en lachen droog met een stem enkelvoudig als de vreemdeling, draaide zich met zijn vier poten naar mevrouw Hall, leek te mikken op haar voor een moment, en gebracht naar haar. Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô. |
Hij had een hoed op en een lange jas. Một người đàn ông với một chiếc áo khoác... |
Sean stond in je jas te kijken. Ivan, em vừa thấy Sean đang lục lọi đồ của anh. |
Toen ze de jas later aan hun vader lieten zien, riep hij: ’Een kwaadaardig wild beest heeft hem opgegeten!’ — Genesis 37:12-36. Sau đó, khi họ cho ông Gia-cốp xem chiếc áo này, ông đã oà khóc: “Một thú dữ đã xé-cấu nó!”.—Sáng-thế Ký 37:12-36. |
Dit is zijn jas. Ðây là áo khoác của cậu ấy Ừm |
Om zeker te zijn, is het misschien alleen maar een goede jas van tropische looien, maar ik nog nooit gehoord van een hete zon bruinen een blanke man in een paarse gele. Để chắc chắn, nó có thể không có gì nhưng một chiếc áo khoác của nhiệt đới thuộc da, nhưng tôi chưa bao giờ nghe của một mặt trời nóng bức thuộc da một người đàn ông da trắng thành một màu vàng tía. |
Ik zie... dat je je jas gevonden hebt. Vậy là... anh đã tìm được chiếc áo choàng. |
Deze jas is van Old Navy. Áo này của hãng Old Navy. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jas trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.