jarig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jarig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jarig trong Tiếng Hà Lan.
Từ jarig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tuổi, 生日, sinh nhật, năm, ngày sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jarig
tuổi
|
生日(birthday) |
sinh nhật(birthday) |
năm
|
ngày sinh(birthday) |
Xem thêm ví dụ
Ik moet er hier bij zeggen dat de 8-jarige Riley en ik geen idee hadden dat we werden gefotografeerd. Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi. |
Op 22-jarige leeftijd meldde Luther zich aan bij het augustijnenklooster in Erfurt. Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt. |
Op 96-jarige leeftijd stierf de prinses. Năm 6 tuổi, công chúa chết yểu. |
Nu, op 83-jarige leeftijd, kijk ik terug op ruim 63 jaar volletijddienst. Giờ đây, ở tuổi 83, tôi đã phụng sự hơn 63 năm trong thánh chức trọn thời gian. |
Dus moest mijn vader op 14-jarige leeftijd gaan werken. Nên năm 14 tuổi bố tôi phải đi làm. |
Hij is een 78-jarige boer die leed aan - hoe moet ik het zeggen? - pijn in zijn achterwerk. Ông là một nông dân 78 tuổi bị bệnh -- tôi biết nói thế nào đây nhỉ? -- nó gọi là đau đít. |
Dus besloot ik duiker te worden op 15 jarige leeftijd. Tôi quyết định trở thành một thợ lặn ở tuổi 15. |
Zelfs nu, op 91-jarige leeftijd, kan ik me nog steeds goed herinneren hoe pijnlijk die woorden voor me waren. Ngay cả khi ở tuổi 91, tôi vẫn có thể nhớ mình đã đau lòng thế nào khi nghe những lời ấy. |
Toen ik als 18-jarige terug was in Karachi, vond ik dat de grootste mislukking van mijn hele leven. Trở về Karachi, là một cô gái 18 tuổi, tôi nghĩ rằng đó là sai lầm lớn nhất của cuộc đời mình. |
Achter ons is de Ling Kong Temple met een 600 jarig verleden. Phía sau tôi chính là ngôi đền Linh Không một di sản đã 600 năm |
Ik was zo blij dat ik je brief kreeg en las dat je bijna jarig bent. Tôi rất phấn khởi khi nhận được thư của bạn và nghe nói về sinh nhật của bạn sắp tới. |
Een andere toewijzing op 80-jarige leeftijd Một sự thay đổi ở tuổi 80 |
Op 62-jarige leeftijd werd Darius de Meder de eerste heerser in de veroverde stad Babylon (Daniël 5:30, 31). Sau khi chiếm được Ba-by-lôn, Đa-ri-út người Mê-đi, lúc ấy 62 tuổi, trở thành vua đầu tiên cai trị thành này. |
De 32-jarige vader ging op de kreten af en groef zich een weg door het puin, tot hij zijn vijfjarige zoontje en het lichaam van zijn zwangere vrouw aantrof, hun baby van negen maanden nog steeds beschermend tegen het ingestorte dak van het huis. Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ. |
Schrijf ons over het karweitje dat je hebt gedaan, en lees over nog veel meer andere karweitjes in de Liahona van augustus 2009 — de maand waarin president Monson jarig is! Hãy kể cho chúng tôi nghe về hành động phục vụ của các em, và rồi đọc về hành động phục vụ của nhiều người khác trong số báo Liahona và Friend tháng Tám năm 2009—là tháng sinh nhật của Chủ Tịch Monson! |
Ze is over twee dagen jarig. Hai ngày nữa là sinh nhật cô ấy. |
Hij kwijnde weg tot hij de volgende dag bezweek...... aan de verondersteld zelf- toegebrachte kogelwond op 64- jarige leeftijd...... wat ook de leeftijd is, waarop Alberto Giacometti overleed. Ông hấp hối cho tới chiều hôm sau và cuối cùng phải chịu đầu hàng trước một vết thương do đạn mà tự mình gây ra ở tuổi 64 -- mà, rất tình cờ, lại chính là tuổi của Alberto Giacometti khi ông mất. |
Gail Halvorsen, een 93-jarige veteraan van de Tweede Wereldoorlog, en zijn 90-jarige vrouw, Lorraine, uit Amado (Arizona, VS) leren kinderen hoe belangrijk dienen is. Gail Halvorsen, một cựu chiến binh Đệ Nhị Thế Chiến, 93 tuổi, và vợ của ông là Lorraine, 90 tuổi, ở Amado, Arizona, Hoa Kỳ, nhắc nhở các trẻ em về giá trị của sự phục vụ. |
Een sprong vooruit - 11 jaar later was ik een 25-jarig kind. Tua nhanh một chút -- 11 năm sau, tôi là một đứa trẻ 25 tuổi. |
Hij had zich op 21-jarige leeftijd als eerste van zijn familie in de kerk laten dopen. Anh ấy chịu phép báp têm lúc 21 tuổi, là tín hữu đầu tiên của Giáo Hội trong gia đình của anh ấy. |
Ik weet dat ik jarig ben. Con nghĩ hôm nay là sinh nhật của con. |
Is het niet raar dat mijn 48- jarige man zijn weg naar huis verliest in de auto, vanaf de oprit? " Chẳng phải rất lạ sao khi chồng tôi 48 tuổi chẳng bao giờ nhớ đường về nhà khi đang đi trên xe ô tô, trên lối đi vô nhà? |
Op 38-jarige leeftijd werd hij door een bende van 150 personen met zwartgemaakte gezichten vermoord.4 Het leven van de profeet Joseph werd abrupt beëindigd, maar het goede en kwade die over hem gesproken werden, kwamen nog maar net op gang. Ở tuổi 38, ông đã bị một đám đông 150 người sơn mặt sát hại.4 Mặc dù cuộc đời của Vị Tiên Tri đã đột ngột kết thúc, nhưng những lời thiện và ác nói về Joseph chỉ mới bắt đầu. |
Een jeugdwerkleerkracht vertelde mij over een ervaring met zijn klas 11-jarige jongens die een diepe indruk op hem had nagelaten. Một giảng viên Hội Thiếu Nhi nói cho tôi biết về một kinh nghiệm mạnh mẽ với lớp học của các cậu bé 11 tuổi. |
Bedrijven zijn niet vanzelf gestopt met de vervuiling van het grondwater, of met het tewerkstellen van 10-jarigen. Het was niet zo dat managers op een dag wakker werden en besloten dat dat de juiste keuze was. Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jarig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.