jaarlijks trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jaarlijks trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jaarlijks trong Tiếng Hà Lan.

Từ jaarlijks trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hằng năm, hàng năm, mỗi năm, năm một, thường niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jaarlijks

hằng năm

(yearly)

hàng năm

(annually)

mỗi năm

(every year)

năm một

(annually)

thường niên

(yearly)

Xem thêm ví dụ

Jaarlijks wachten tienduizenden jonge mannen en vrouwen, en vele oudere echtparen, ongeduldig op een bijzondere brief uit Salt Lake City (Utah, VS).
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Ultra Music Festival (UMF) is een festival met elektronische muziek, dat jaarlijks in maart wordt gehouden in Miami.
Ultra Music Festival (viết tắt là UMF) là một lễ hội âm nhạc điện tử hàng năm diễn ra vào tháng 3 tại thành phố Miami, Florida.
Er zijn nog veel meer reizigers op weg naar Jeruzalem voor de jaarlijkse paschaviering.
Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm.
Ziektes die muggen overbrengen, doden jaarlijks meer dan een miljoen mensen en dat zijn alleen nog maar de mensen.
Hơn một triệu người trên thế giới chết mỗi năm do các bệnh do muỗi gây ra , và đó là chỉ tính con người.
Enige tijd geleden maakte het hoofd van de bewakingsdienst van de Pretoria Show Grounds (Zuid-Afrika) een opmerking over het gedrag van Jehovah’s Getuigen van alle rassen, die deze faciliteiten gebruiken voor hun jaarlijkse congressen.
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm.
Hebt u niet van financiers en directeuren van zakelijke ondernemingen gehoord die er niet tevreden mee zijn wanneer zij jaarlijks miljoenen verdienen?
Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao?
Wat betekende het voor veel Israëlieten om de jaarlijkse feesten bij te wonen?
Để tham dự các kỳ lễ thường niên, nhiều người Y-sơ-ra-ên phải làm gì?
Stel je eens voor dat de 1 miljard mensen die jaarlijks op deze manier internationaal reizen niet met de bus van de ene naar de andere plek gebracht worden, van het ene hotel naar het andere, niet vanuit hun bus foto's nemen van mensen en culturen, maar echt in contact komen met mensen.
Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người.
Velen van hen zullen lange afstanden afleggen om er de jaarlijkse feesten bij te wonen.
Nhiều người trong họ sẽ từ nơi rất xa về dự các lễ hội hàng năm tại đó.
Het leven van deze olifanten wordt overheerst door het jaarlijkse ritme van nat en droog, een seizoencyclus die door de zon wordt gecreëerd.
Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn.
Toen er op ons jaarlijkse congres vertaald ging worden voor doven, was ik een van degenen die gevraagd werden als tolk.
Khi ngôn ngữ ký hiệu được sắp xếp trong chương trình hội nghị, tôi được mời làm phiên dịch.
De grijze walvis migreert jaarlijks 16.000 kilometer van rijke voedselgebieden naar minder rijke gebieden waar ze kalveren, en weer terug, elk jaar.
giữa những vùng dồi dào thức ăn và những vùng sinh sản, và quay trở lại hàng năm.
Jaarlijks sterven miljoenen door honger of ziekten, terwijl een klein aantal schatrijk is.
Hàng chục triệu người chết mỗi năm vì thiếu ăn hoặc bệnh tật, trong khi đó một số ít người lại có rất nhiều của cải.
Burgerlijke leiders creëerden deze jaarlijkse events om cultuur te vieren als de hoogste uitdrukking van de menselijke geest.
Các nhà lãnh đạo tổ chức những sự kiện thường niên để tôn vinh văn hóa như biểu hiện mạnh mẽ nhất ý chí của con người.
Natuurlijk moeten degenen die zijn gestorven in aanmerking worden genomen, omdat het jaarlijkse sterftecijfer ongeveer één procent bedraagt.
Dĩ nhiên là phải kể một số người đã chết, tỉ số tử vong hàng năm là 1 phần trăm.
Muggen dragen ziektes mee die jaarlijks miljoenen mensen doden.
Và các bệnh truyền qua muỗi giết chết hàng triệu người mỗi năm .
Ndjaukua Ulimba maakt deze jaarlijkse reis al enkele jaren achtereen.
Nhiều năm qua, cụ Ndjaukua Ulimba đã làm cuộc hành trình như thế mỗi năm.
Miljoenen kinderen leven in armoede en jaarlijks sterven er miljoenen.
Mỗi năm hàng triệu em sống trong cảnh nghèo nàn và chết sớm.
Hoeveel water wordt er jaarlijks gerecycled?
Thế thì hằng năm có bao nhiêu nước được tái tạo?
Jaarlijks moest een president van de corporatie gekozen worden.
Mỗi năm hiệp hội bầu một người làm chủ tịch.
Neem kenmerken van de kalender door: (1) pakkende illustraties die bijzondere bijbelse gebeurtenissen en leringen afbeelden, (2) wekelijks bijbelleesschema voor de theocratische bedieningsschool, (3) jaarlijks bijbelleesschema voor de week van de Gedachtenisviering, (4) vermelding van toekomstige schriftelijke overzichten en (5) herinneringen om geregeld een aandeel te hebben aan het tijdschriftenwerk.
Ôn lại những đặc điểm của cuốn lịch: 1) những hình vẽ sống động cho thấy những biến cố và sự dạy dỗ quan trọng trong Kinh-thánh, 2) chương trình đọc Kinh-thánh hàng tuần của Trường Thánh Chức Thần Quyền, 3) chương trình đọc Kinh-thánh hàng năm cho tuần trước Lễ Kỷ Niệm, 4) cho biết khi nào có bài viết ôn và 5) nhắc nhở chúng ta tham gia đều đặn vào công việc phân phát tạp chí.
Maar binnen 25 jaar na 1935 was het bezoekersaantal op de jaarlijkse Gedachtenisviering van Christus’ dood gestegen tot ruim het honderdvoudige van het aantal dat van de symbolen gebruikte.
Nhưng trong vòng 25 năm sau 1935, số người đến dự Lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su hàng năm tăng vọt lên đến hơn một trăm lần số người ăn bánh uống rượu.
1 Niets stelt ons beter in de gelegenheid om getuigenis te geven dan de jaarlijkse viering van het Avondmaal.
1 Không dịp nào cho chúng ta cơ hội tốt để làm chứng bằng buổi Lễ Tưởng Niệm hằng năm.
IN DE oudheid vierde Jehovah’s volk jaarlijks drie grote feesten.
THỜI XƯA dân tộc của Đức Giê-hô-va cử hành ba lễ lớn hằng năm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jaarlijks trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.