izvor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ izvor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ izvor trong Tiếng Rumani.
Từ izvor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giếng, Mạch nước, mạch nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ izvor
giếngnoun Mândria îşi extrage energia şi puterea din izvoarele adânci ale egoismului. Tính kiêu hãnh lấy nghị lực và sức mạnh của nó từ giếng sâu ích kỷ. |
Mạch nướcnoun (apă subterană care țâșnește) Un izvor nesecat este un izvor curgætor care oferæ o ræcorire permanentæ – dacæ bem din el. Một mạch nước là một nguồn nước tràn tuôn, cho sự tỉnh táo liên tục—nếu chúng ta uống nước ấy. |
mạch nướcnoun Un izvor nesecat este un izvor curgætor care oferæ o ræcorire permanentæ – dacæ bem din el. Một mạch nước là một nguồn nước tràn tuôn, cho sự tỉnh táo liên tục—nếu chúng ta uống nước ấy. |
Xem thêm ví dụ
Prin urmare, curajul de a le predica semenilor adevărul, chiar şi celor ce se opun mesajului nostru, nu izvorăşte din noi înşine. Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta. |
IEHOVA este Izvorul luminii. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Nguồn ánh sáng. |
Această societate este formată din femei ale căror sentimente de caritate izvorăsc din inimi care au suferit transformarea adusă de demnitatea de a face legăminte oferite numai în Biserica adevărată a Domnului. “... Hội Phụ Nữ này gồm có các phụ nữ là những người có cảm nghĩ bác ái xuất phát từ những tấm lòng được thay đổi nhờ hội đủ điều kiện và tuân giữ các giao ước chỉ được ban cho trong Giáo Hội chân chính của Chúa. |
Vă acum acea nobilitate care izvorăşte din sufletul tău... nu din sânge. Bây giờ anh đã biết những tính cách cao thượng xuất phát từ tâm hồn... chứ không phải từ huyết thống. |
Psalmul 36:9 spune: „La tine [Dumnezeu] este izvorul vieţii.“ Thi-thiên 36:9 nói: “Nguồn sự sống ở nơi Chúa [Đức Chúa Trời]”. |
27 Şi s-a întâmplat că regele a trimis o aveste în toată ţara, printre toţi oamenii săi care erau în toată ţara, care erau în toate regiunile dimprejur, care era mărginită chiar de mare, la răsărit şi la apus, şi care era despărţită de ţara lui bZarahemla printr-o fâşie îngustă de pustiu, care mergea de la marea de la răsărit chiar până la marea de la apus şi în jurul graniţelor malului mării şi a graniţelor pustiului care era la miazănoapte, lângă ţara lui Zarahemla, prin graniţele lui Manti, lângă izvorul râului Sidon, care curgea de la răsărit către apus—şi astfel erau despărţiţi lamaniţii şi nefiţii. 27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó. |
Fiind Creatorul nostru, Iehova este „izvorul vieţii“ (Psalmul 36:9). (Thi-thiên 36:9) Với tư cách đó, hơn ai hết, Ngài biết chúng ta nên dùng đời sống mình như thế nào. |
Si unde este acest izvor, din care au fost create toate? 8 Nguồn gốc chung đó nằm tại đâu? |
Iată- l făcând baie la izvor, turnându- și apă în cap cu niște găleți mari. Vestea minunată e că în timp ce noi vorbim aici, Nơi đây em đang tắm ở giếng, dội những gáo nước to lên đầu, và tin tuyệt vời là, khi bạn và tôi ngồi nói chuyện hôm nay, |
Apa dulce şi amară nu pot ieşi din acelaşi izvor. Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng. |
25 Şi nici nu au îndrăznit ei să se ducă în marş împotriva oraşului lui Zarahemla; nici n-au îndrăznit ei să treacă izvorul Sidonului, de partea cealaltă, în oraşul lui Nefiha. 25 Chúng cũng không dám tiến quân xuống đánh thành phố Gia Ra Hem La; hay băng qua đầu sông Si Đôn để tiến đến thành phố Nê Phi Ha. |
Ce-ar fi dacă aş încerca să merg la izvor? Nếu anh ráng đi tới con suối thì sao? |
Mici turme de capre de stâncă ce trăiesc în apropierea deşertului israelian vizitează cu regularitate izvorul En-Ghedi. Những bầy sơn dương nhỏ sống ở vùng hoang mạc xứ Giu-đê gần bên thường hay đến suối Ên-ghê-đi. |
Iată ce se spunea în numărul din 15 octombrie 1969 al revistei Turnul de veghere (engl.): „Atmosfera spirituală de la Sala Regatului este pură şi izvorăşte dintr-un interes real faţă de adevărata închinare şi faţă de instruirea biblică. Tạp chí Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 15-10-1969 viết: “Tại Phòng Nước Trời có một bầu không khí thiêng liêng chân chính, vì những người dự thật tình chú ý đến sự thờ phượng thật và sự dạy dỗ về Kinh-thánh. |
Aceasta este o bunătate care izvorăşte din iubire loială. Đây là sự nhơn từ do sự yêu thương trung thành. |
Biblia, Cuvîntul lui Dumnezeu, este izvorul adevăratei înţelepciuni la care poţi să apelezi întotdeauna pentru îndrumare atunci cînd ai de luat decizii importante. Lời Đức Chúa Trời, tức Kinh-thánh, là nguồn của sự khôn ngoan thật mà bạn luôn luôn có thể hướng đến để được sự hướng dẫn khi bạn phải đi đến những quyết định quan trọng. |
Izvor de inspiraţie. Isus s-a folosit cu măiestrie de obiecte simple, cunoscute pentru a preda adevăruri spirituale profunde. Nguồn gốc các minh họa. Chúa Giê-su là bậc thầy trong việc sử dụng những vật quen thuộc, đơn giản để dạy những điều sâu sắc về tâm linh. |
„La tine este izvorul vieţii.“ (PSALMUL 36:9) “Nguồn sự sống ở nơi Chúa”.—THI-THIÊN 36:9. |
Sînt ele stereotipe, mecanice, repetative, sau izvorăsc ele cu adevărat din inimă? Lời cầu nguyện của chúng ta có lập đi lập lại cách máy móc không? Hay là ý tưởng xuất phát tự đáy lòng chúng ta? |
Regele Ezechia a astupat acest izvor şi a construit un tunel ce ducea la un bazin aflat în partea vestică a oraşului. — 2Cr 32:4, 30. Vua Ê-xê-chia lấp con suối này và đào một đường hầm dẫn nước đến một cái hồ ở phía tây của thành.—2 Sử 32:4, 30. |
„La tine [Dumnezeu] este izvorul vieţii.” (Psalmul 36:9) “Vì nguồn sự sống ở nơi [Đức Chúa Trời]”.—Thi-thiên 36:9. |
„Dar oricui va bea din apa, pe care I-o voi da Eu, în veac nu-i va mai fi sete; ba încă apa, pe care I-o voi da Eu, se va preface în el într-un izvor de apă, care va ţâşni în viaţa veşnică” (Ioan 4:14). “Nhưng uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. Nước ta cho sẽ thành một mạch nước trong người đó văng ra cho đến sự sống đời đời” (Giăng 4:14). |
Mă voi folosi de Izvorul Reflexiei pentru a atrage luna plină. Ta sẻ dùng Hồ Ý Thức để thúc đẩy trang tròn. |
Mai bună decât ploaia şi decât izvorul ♪ Tốt hơn mưa hay dòng suối gợn sóng ♪ |
Ştiam că tot lucra la un sistem de pompare a apei de la un izvor aflat sub proprietatea noastră. Tôi biết rằng ông đang xây một hệ thống để bơm nước từ dòng suối nằm dưới cái dốc gần nhà vào chỗ đất của nhà chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ izvor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.