isótopos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ isótopos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ isótopos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ isótopos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng vị, Đồng vị, chất đồng vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ isótopos
đồng vị
|
Đồng vị
|
chất đồng vị
|
Xem thêm ví dụ
Si el agua es agua pesada, donde el hidrógeno consiste del isótopo deuterio, entonces se suele utilizar el término deuterar en lugar de hidratar. Ví dụ, nếu nước thuộc loại nước nặng, ở đây hydro là đồng vị deuterium, thì thuật ngữ deuterat có thể được sử dụng thay cho hydrat. |
Muchos isótopos pesados, especialmente relevante el californio-252, también emiten neutrones inmediatos entre los productos de un proceso de decaimiento radioactivo espontáneo similar denominado fisión espontánea. Nhiều đồng vị nặng, đáng chú ý nhất là californi-252, cũng phát ra "prompt neutron" trong những sản phẩm của một quá trình phân rã phóng xạ tự phát tương tự, phân hạch tự phát. |
El aumento súbito de Carbono-14 hacia el año 774–775 es un incremento del 1,2% que se detectó en la concentración del isótopo carbono-14 en anillos de crecimiento de árboles fechado en los años 774 o 775, que es un valor unas 20 veces más grande que el ritmo normal de variación natural. Tăng carbon-14 trong giai đoạn 774–775 là một quá trình tăng vọt 1.2% của hàm lượng đồng vị carbon-14 trong các vòng lõi vỏ cây trong các năm 774 hoặc 775. |
La diferencia de masa entre los dos isótopos de hidrógeno se traduce en una diferencia en la energía del punto cero y por lo tanto en una ligera diferencia en la velocidad a la que avanza la reacción. Khác biệt về khối lượng giữa hai đồng vị của hiđrô chuyển dịch thành khác biệt trong năng lượng điểm 0 và vì thế thành khác biệt nhỏ trong tốc độ mà phản ứng diễn ra. |
Por ejemplo, usted pudo haber visto decaimiento radiactivo en que un determinado isótopo radiactivo, decir, carbono 14, se descompone a un ritmo proporcional a la cantidad del isótopo presente. Ví dụ, bạn có thể đã thấy phân rã phóng xạ trong đó một số đồng vị phóng xạ, ví dụ, cacbon 14 phân rã ở mức tỷ lệ thuận với các số lượng đồng vị hiện có. |
Tomé mis jeringas gigantes e inyecté las bolsas con el isótopo rastreador radioactivo de carbono, Primero el abedul. Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương. |
El 93Zr es el isótopo artificial de vida más larga, con una vida media de 1,53 × 106 años. Zr93 là đồng vị nhân tạo tồn tại lâu nhất, có chu kỳ bán rã 1,53×106 năm. |
En 1937, el isótopo 97Tc se convirtió en el primer elemento producido de forma predominantemente artificial, de ahí su nombre (del griego τεχνητός, que significa "artificial"). Năm 1937, đồng vị Tc97 trở thành nguyên tố chủ yếu là nhân tạo đầu tiên được sản xuất, vì thế mà có tên gọi của nó (từ tiếng Hy Lạp τεχνητός nghĩa là "nhân tạo"). |
Los meteoritos férreos son los únicos objetos conocidos con una razón Pd/Ag suficientemente alta para producir variaciones medibles en la abundancia natural del isótopo Ag-107. Các thiên thạch chứa sắt là các vật thể duy nhất với tỷ lệ Pd/Ag đủ cao để tính toán các tham số có thể đo được trong tính sự phổ biến của Ag107. |
" Dormilón " está detectando radionúclidos pero no concuerdan con ningún isótopo conocido. Ngái Ngủ ghi nhận nuclit phóng xạ, nhưng không khớp với đồng vị nào. |
El isótopo pesado de menor duración es el 5He, con un periodo de semidesintegración de 7.6×10–22 segundos. Đồng vị heli nặng tồn tại ngắn nhất là heli-5 có chu kỳ bán rã 7,6×10–22 giây. |
Es entre dos isotopos de hidrógeno, dos tipos de hidrógeno, deuterio, que es hidrógeno pesado, que se puede obtener del agua de mar, y tritio que es hidrógeno súper pesado. Nó ở giữa hai đồng vị của hydro, 2 loại của hydro, đơteri, còn gọi là hydro nặng, có thể chiết xuất từ nước biển, và tritium, hay còn gọi là hydro siêu nặng. |
El escandio natural tiene un único isótopo estable, el Sc-45. Scandi nguồn gốc tự nhiên bao gồm 1 đồng vị ổn định Sc45. |
Los isótopos de la plata tienen pesos atómicos que varían entre las 93,943 uma de la Ag-94 y las 123,929 uma de la Ag-124. Các đồng vị của bạc nằm trong khoảng khối lượng nguyên tử từ 93,943 amu Ag94 tới 126,936 amu Ag124. |
Los productos de desintegración primarios anteriores a 141Pr son isótopos del elemento 58 (cerio) y los productos primarios posteriores son isótopos del elemento 60 (neodimio). Sản phẩm phân rã chủ yếu trước Pr141 là các đồng vị của nguyên tố 58 (xeri) còn sản phẩm phân rã chủ yếu sau Pr141 là các đồng vị của nguyên tố 60 (neodymi). |
Pero en este caso medimos los distintos isótopos de oxígeno. Nhưng trong trường hợp này, chúng ta đo lường chất đồng vị khác nhau của ôxy |
Periódicamente, esta perforadora, como una aguja de biopsia, se hunde a miles de metros de profundidad en el hielo para extraer una selección de gases e isótopos para su análisis. Theo chu kì, máy khoan này, như một cây kim giải phẫu, khoan sâu hàng ngàn feet vào băng để rút lên một chút khí trong lõi và đồng vị hóa học để nghiên cứu. |
Un posible número mágico de neutrones para núcleos esféricos es 184, y algunos de los posibles números de protones coincidentes son 114, 120 y 126, lo que significaría que el isótopo esférico más estable sería el 298Fl, 304Ubn y 310Ubh. Một con số nơtron kỳ diệu có thể xảy ra cho hạt nhân hình cầu là 184, và một vài số proton tương ứng là 114, 120, và 126 – điều này có nghĩa là các đồng vị hình cầu ổn định nhất sẽ là flerovi-298, unbinili-304, và unbihexi-310. |
El isótopo Kr-85 es un gas inerte radiactivo con un periodo de semidesintegración de 10,76 años que se produce en la fisión del uranio y del plutonio. Kr85 là đồng vị phóng xạ với chu kỳ bán rã 10,76 năm, được tạo ra bằng các phản ứng phân rã hạt nhân của uran và pluton. |
Mientras estaba allí, ayudó a descubrir el elemento conocido como astato y el isótopo plutonio-239 (que luego se utilizó para crear la bomba atómica lanzada en Nagasaki. Khi làm việc ở Berkeley, ông đã giúp phát hiện ra nguyên tố astatin và chất đồng vị plutoni-239 (mà sau này được dùng để chế tạo ra Fat Man, trái bom nguyên tử đã ném xuống Nagasaki của Nhật Bản). |
Hay siete isotopos estables del mercurio, con 202 Hg siendo el más abundante (29,86%). Có 7 đồng vị ổn định của thủy ngân với 202Hg là phổ biến nhất (29,86%). |
La bomba lanzada sobre Hiroshima, llamada Little Boy, fue construida con uranio-235, un isótopo del uranio. Quả bom "Little Boy" thả xuống Hiroshima 3 ngày trước đó đã sử dụng urani-235 chứ không phải plutoni. |
Está en mí, ese isótopo. Nó đang ở trong tôi, đồng vị đó. |
Los isótopos del plutonio son caros y difíciles de separar, por esto suelen fabricarse en reactores especializados. Các đồng vị của plutoni đắt và khó tách, vì thế các đồng vị riên biệt thường được sản xuất trong các lò phản ứng chuyên dụng. |
Solo tres de éstos se encuentran en la naturaleza: el 35Cl, estable y con una abundancia del 75,77 %, el 37Cl, también estable y con una abundancia del 24,23 %, y el isótopo radiactivo 36Cl. Chỉ có ba đồng vị là có trong tự nhiên: Cl35 (75,77%) và Cl37 (24,23%) là ổn định, và đồng vị phóng xạ Cl36. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ isótopos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới isótopos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.