islande trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ islande trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ islande trong Tiếng pháp.
Từ islande trong Tiếng pháp có các nghĩa là iceland, Iceland, Băng Đảo, 冰島. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ islande
iceland
J'ai vu, en Islande, une centrale électrique alimenté par la chaleur de la terre. Tôi đã thấy, ở Iceland, một nhà máy điện lấy nhiệt từ chính lòng đất. |
Icelandproper (Pays d’Europe) J'ai vu, en Islande, une centrale électrique alimenté par la chaleur de la terre. Tôi đã thấy, ở Iceland, một nhà máy điện lấy nhiệt từ chính lòng đất. |
Băng Đảoproper |
冰島proper |
Xem thêm ví dụ
Les signataires de l'accord de l'EEE sont trois des quatre États de l'AELE —l'Islande, le Liechtenstein et la Norvège (à part le Svalbard))— et les 28 États membres de l'Union européenne au travers de la Communauté européenne. Các bên ký kết Thỏa ước Khu vực kinh tế châu Âu là 3 trong số 4 nước thuộc Hiệp hội mậu dịch tự do châu Âu —Iceland, Liechtenstein và Na Uy (ngoại trừ quần đảo Svalbard)—và 27 nước hội viên Liên minh châu Âu cùng Cộng đồng châu Âu. |
Il travailla comme garçon de ferme au Vermont, comme serveur à Albany (État de New York), dans un hôtel à New York puis comme domestique à Long Island. Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island. |
En 2004, Katy Perry signe avec le label de Ballard, Java, affilié à The Island Def Jam Music Group. Năm 2004, Perry ký kết với hãng đĩa của Ballard, Java, lúc đó còn liên kết với hãng The Island Def Jam Music Group. |
Aucun des patrouilleurs auxiliaires du port n'avait de service radio à bord et l'ensemble des instructions et des rapports provenaient de feux de signalisation via l'établissement de signaux de guerre sur Garden Island ou par l'envoi de vedettes jusqu'aux navires,. Không có bất kỳ tàu tuần tra nào trong cảng có máy bộ đàm, vì thế tất cả mọi thông tin hướng dẫn và báo cáo điều được thực hiện thông qua đèn phát tín hiệu tại trạm thu tín hiệu của cảng hải quân hay của đảo Garden, hay được trực tiếp thông báo bằng các ca nô. |
Un autre facteur qui peut avoir permis de sauver le Chicago a été l'extinction des projecteurs sur Garden Island quelques minutes avant que le sous-marin ne tire sa première torpille, ce qui l'aurait empêché de bien viser. Một yếu tố khác giúp cho chiếc Chicago sống sót là việc tất cả đèn của các cọc chiếu sáng tại đảo Garden bị tắt trước khi chiếc M-24 kịp bắn quả ngư lôi đầu tiên, làm ngăn trở khả năng nhìn thấy mục tiêu. |
Et une fois que cette allée sera construite, elle connectera le South Bronx aux plus de 160 hectares du Parc de Randall's Island. Khi con đường này được tiến hành, nó sẽ nối liền khu South Bronx với hơn 400 héc ta của Công viên Đảo Randall. |
L'Islande traversait cette crise financière. Iceland vượt qua cuộc khủng hoảng tài chính. |
L'Islande est un pays nordique, et, comme la Norvège, elle est capable de forcer le système. Iceland là một quốc gia Bắc Âu nên, cũng như Na Uy, nó có thể kết nối thành một hệ thống. |
Contrairement à Terminal Island, il n'y a pas de murs ici. Không như đảo Terminal, ở đây không hề có tường rào. |
Ça a fait froncer plus d'un sourcil en Islande. Việc này đã tạo ra nhiều tranh cải ở Iceland. |
IL Y A quelques années de cela, une chrétienne téléphonait à son frère qui habitait Long Island, dans l’État de New York. Cách đây vài năm một chị Nhân-chứng Giê-hô-va gọi điện thoại nói chuyện với người anh ruột của chị ở tại Long Island, tiểu-bang Nữu-ước. |
Et, vous savez, l'Islande, c'était mal parti. Và Iceland sẽ không bao giờ cắt giảm nó. |
Il fit demi-tour et retourna sur environ 1 mile nautique puis se mit en position de tir au sud-ouest de Bradleys Head (en), d'où son commandant pouvait voir la silhouette de l'arrière du Chicago éclairés par les projecteurs situés sur les quais "Captain Cook" de Garden Island. Chiếc tàu ngầm loại nhỏ quay lại và chạy về phía Đông khoảng 1 hải lý (1,9 km), sau đó vào vị trí ngắm ở phía Tây Nam Bradley's Head nơi mà chỉ huy của nó có thể thấy bóng đen của đuôi chiếc Chicago được tạo ra bởi ánh đèn pha của các phao tiêu tại New Captain Cook Graving Dock của đảo Garden. |
C'est le seul moyen d'arriver en Islande avec sa propre voiture. Đây là phà dây duy nhất ở Na Uy chở ô tô. |
Les plumes étaient notamment collectées en Islande et au Groenland. Nó được coi là một món đặc sản ở Iceland và Greenland. |
Robert a grandi à Long Island, près de New York, dans un foyer centré sur l’Évangile. Robert lớn lên ở gần Long Island trong một ngôi nhà đặt trọng tâm vào phúc âm. |
En 1965, 23 de ces bisons ont été déplacés dans la partie sud du parc national Elk Island où il y a de nos jours 300 des Bisons des bois les plus purs génétiquement. Năm 1965, 23 con bò bizon được chuyển tới phía nam Vườn quốc gia Đảo Elk và 300 con còn lại ngày nay đều là những con bò rừng thuần chủng sót lại. |
C’est la parade des petits manchots de Phillip Island*. Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ của Đảo Phillip đang diễu hành! |
Aucun membre du parlement ne s'est opposé au projet de loi, et les sondages d'opinion publique suggéraient qu'il était populaire en Islande. Không có thành viên Quốc hội bỏ phiếu chống lại dự luật, và các cuộc thăm dò dư luận cho rằng dự luật rất phổ biến ở Iceland. |
Grâce aux soins attentionnés dont ont déjà fait l’objet la faune et la flore de Phillip Island, vous aussi pourrez peut-être un jour avoir la joie d’être parmi les spectateurs qui murmurent avec enthousiasme : “ Regardez ! La parade commence ! ” Nhờ vào sự chăm sóc chu đáo đã được biểu lộ đối với động vật hoang dã trên Đảo Phillip, một ngày nào đó chính bạn cũng có thể có dịp được ở giữa những người xem hào hứng mà thì thào: “Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ đang diễu hành!” |
Durant l'été 1895, des foules se rassemblèrent à Coney Island pour voir la dernière merveille des montagnes russes : la Flip Flap Railway. Vào mùa hè năm 1895, người ta đổ về bờ biển đảo Coney để tận mắt chứng kiến phiên bản mới nhất của công nghệ tàu lượn siêu tốc: Đường lượn Flip Flap. |
Einherji Maillots L'Ungmennafélagið Einherji est un club islandais de football basé à Vopnafjörður dans l'Est de l'Islande. Ungmennafélagið Einherji là một câu lạc bộ thể thao Iceland đến từ Vopnafjörður, Iceland. |
Vous voyez, à Rhode Island, si un animal est tué par une voiture, on nous appelle, et on vient le ramasser pour l'empailler. Bạn biết đấy, ở Rhode Island, nếu một con vật bị cán trên đường, họ sẽ gọi chúng tôi ra và chúng tôi sẽ mang nó đi và nhồi chúng. |
Amy Fisher modifier - modifier le code - modifier Wikidata Amy Elizabeth Fisher (née le 21 août 1974 (44 ans)), est une femme américaine, surnommée « la Lolita de Long Island » par les médias en 1992, lorsqu'à l'âge de 17 ans elle tira sur Mary Jo Buttafuoco, la femme de son amant Joey Buttafuoco (en), et la blessa sévèrement. Amy Elizabeth Fisher (sinh ngày 21 tháng 8 năm 1974) là một phụ nữ Mỹ đã được giới truyền thông gọi là "Long Island Lolita" vào năm 1992, khi đó cô ở tuổi 17, cô đã bắn và gây thương tích nặng nề cho Mary Jo Buttafuoco, vợ của người tình bất hợp pháp của cô là Joey Buttafuoco. |
La Course à la mort doit se dérouler à Terminal Island. Ngôi nhà của Cuộc đua Tử thần là đảo Terminal. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ islande trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới islande
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.