inzetbaar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inzetbaar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inzetbaar trong Tiếng Hà Lan.
Từ inzetbaar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dùng được, có ích, khả dụng, có thể dùng được, bổ ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inzetbaar
dùng được(useful) |
có ích(useful) |
khả dụng(usable) |
có thể dùng được(usable) |
bổ ích(useful) |
Xem thêm ví dụ
Wanneer we ons voor anderen inzetten, helpen we niet alleen hen maar ervaren we ook een mate van geluk en voldoening die onze eigen lasten draaglijker maakt. — Handelingen 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Of we nu christen, moslim of jood zijn, religieus of niet, we voelen dat we er een persoonlijke inzet bij hebben. Dù chúng ta là Đạo Thiên Chúa, Đạo Hồi hay là Đạo Do Thái, theo đạo hay không theo đạo, chúng ta cảm thấy chúng ta có liên quan đến nó. |
Hoewel de woorden ‘daar ben ik te oud voor’ misschien geldig zijn om onder skateboarden uit te komen, een tochtje op de motorfiets af te slaan, of een bepaald gekruid gerecht voorbij te laten gaan, zijn zij geen aanvaardbaar excuus om de plichten van gesloten verbonden naast ons neer te leggen — namelijk dat we onze tijd, talenten en middelen inzetten voor het werk in het koninkrijk van God. Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế. |
Laat ze kiezen waardoor (de macht van de Heer of mijn inzet) het probleem het beste opgelost kan worden en vraag ze uit te leggen waarom. Mời họ chọn (quyền năng nào của Chúa hoặc nỗ lực nào của tôi) có thể hữu hiệu hơn để giải quyết vấn đề đó, và yêu cầu họ giải thích lý do tại sao. |
Ze zijn een inspirerend voorbeeld van de vermogens die ons te beurt vallen als we geloof oefenen, taken aanvaarden, en die met inzet en toewijding ten uitvoer brengen. Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy. |
Dat is ook de reden waarom de EU- procedure, de inzet van Turkije om toe te treden tot de EU, in Turkije de steun heeft gekregen van vrome islamieten, ondanks dat sommige seculiere naties er tegen waren. Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó. |
Zijn bekendheid dankt hij verder aan zijn professionele inzet in de Golfoorlog, Operatie Enduring Freedom en Operation Iraqi Freedom. Ông được biết đến với vai trò của mình trong Chiến tranh vùng Vịnh, Operation Enduring Freedom, và Chiến tranh Iraq. |
Dergelijke inzettingen maakten deze reine gaven van God niet tot iets minderwaardigs (Genesis 1:28; 2:18-25). (Sáng-thế Ký 1:28; 2:18-25) Thay vì thế, những luật đó đề cao sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va, giữ cho những người thờ phượng Ngài khỏi bị ô uế. |
De minimale inzet is vijf dollar. Tố 5 đô, cược ít nhất 5 đô. |
Het aldus inzetten van dragonders stond bekend als de dragonnades. Sử dụng các kỵ binh bằng cách này gọi là sự khủng bố bằng kỵ binh. |
Bovendien zal het, wanneer iedere dienstknecht van Jehovah zich van ganser harte inzet, tot een groots getuigenis leiden voor de God van liefde, Jehovah, en voor zijn Zoon, Jezus Christus. Ngoài ra, sự cố gắng hết lòng của mỗi tôi tớ Đức Giê-hô-va sẽ đem lại một sự làm chứng vĩ đại cho Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của sự yêu thương và cho Con ngài là Chúa Giê-su Christ. |
“... En zij denken dagelijks nauwgezet aan de Heer, hun God; ja, zij onderhouden nauwgezet en voortdurend zijn inzettingen en zijn gerichten en zijn geboden’ (Alma 57:21; 58:40). “... Và họ rất nghiêm chỉnh trong việc tưởng nhớ tới Chúa, Thượng Đế của họ, hằng ngày; phải, họ luôn luôn cố gắng tuân giữ các luật lệ, các mạng lệnh và các lệnh truyền của Ngài” (An Ma 57:21; 58:40). |
Mijn hoop is u op te wekken tot hernieuwde toewijding en inzet. Hy vọng của tôi là tái lập và củng cố sự cam kết của các anh chị em để hành động. |
De geweldonderbrekers die wij inzetten zijn voor de doelgroep oprecht, te vertrouwen en toegankelijk, net als de gezondheidswerkers in Somalië, maar dan voor een andere soort doelgroep. Ze zijn getraind in overredingskracht, mensen kalmeren en herkadering. Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo |
‘Niemand heeft grotere liefde, dan dat hij zijn leven inzet voor zijn vrienden. “Chẳng có sự yêu thương nào lớn hơn là vì bạn hữu mà phó sự sống mình” |
De derde wens is: Imax film. Ze zeiden dat een wens voor mezelf moest zijn. Ik heb me altijd al daadwerkelijk voor iets willen inzetten. Có người nói tôi nên làm một phim cho mình và tôi đã luôn muốn làm vậy. |
Het voornaamste werk is het vangen van zeekreeft, wat met volledige inzet gedaan moet worden. Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm. |
Ik waardeer uw geloof, uw inzet en uw gebeden. Tôi cảm kích trước đức tin, sự phục vụ, và những lời cầu nguyện của các anh em. |
U hebt een speels gevoel voor humor, dat u momenteel inzet om een mate van persoonlijke lijden te verlichten. Cô có khiếu hài hước một cách ma mị, mà gần đây cô hay sử dụng nó để gạt đi nỗi thống khổ của bản thân. |
Noteer in je Schriftendagboek alle woorden en zinsneden uit 1 Nephi 18:1–8 waarin de inzet van Nephi en zijn gezin wordt beschreven. Hãy liệt kê vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em tất cả các từ và cụm từ trong 1 Nê Phi 18:1–8 có mô tả nỗ lực của Nê Phi và gia đình của ông. |
Dat kon ik er niet inzetten. Tôi không thể đưa vào. |
Op het bijkantoor in Bolivia; (inzet) bij de graduatie van de 42ste klas van Gilead Phụng sự tại văn phòng chi nhánh ở Bolivia; (hình nhỏ bên trong) tại lễ tốt nghiệp khóa 42 Trường Ga-la-át |
Ondanks haar geweldige talent en inzet had ze in 30 jaar geen betaalde baan gehad. Và mặc cho tài năng tuyệt vời và sự can đảm của cô ấy, cô vẫn chưa có được một công việc trả lương trong suốt 30 năm. |
Haar kind werd onrustig, waardoor ze de kapel uit moest voordat ik haar kon zeggen hoezeer de Heer haar zou liefhebben en waarderen voor haar hulp bij de coördinatie van de inzet van zijn discipelen. Nhưng vì đứa con nhỏ trong tay của chị phụ nữ ấy bắt đầu quấy nên chị phải rời buổi họp trước khi tôi có thể nói cho chị ấy biết Chúa yêu thương và biết ơn chị ấy về sự giúp đỡ để phối hợp các nỗ lực của môn đồ của Ngài. |
Als u wilt rapporteren over klanttrajecten op verschillende apparaten en/of remarketing wilt inzetten voor ingelogde Google-gebruikers, moet u Google-signalen activeren. Để báo cáo về hành trình của người dùng trên các thiết bị và/hoặc hoạt động tiếp thị lại hướng tới người dùng Google đã đăng nhập, bạn cần phải kích hoạt Google Tín hiệu. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inzetbaar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.