inzake trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inzake trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inzake trong Tiếng Hà Lan.
Từ inzake trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trên, về, trong, vào, lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inzake
trên
|
về(concerning) |
trong
|
vào
|
lúc
|
Xem thêm ví dụ
6 Ook het toepassen van bijbelse raad inzake de algemene levenswijze kan tot een betere gezondheid bijdragen. 6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung. |
Leer jij je kinderen Jehovah in deze aangelegenheid te gehoorzamen, net zoals je hun zijn wet inzake eerlijkheid, moraliteit, neutraliteit en andere aspecten van het leven bijbrengt? Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không? |
37 De hoge raad in Zion vormt een quorum dat bij al zijn besluiten evenveel gezag heeft inzake de aangelegenheden van de kerk als de raden van twaalf in de ringen van Zion. 37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn. |
In juni 2018 komt Google met een update van het beleid inzake financiële dienstverlening ter beperking van advertenties voor contracts for difference, rolling spot forex en financiële spread betting. Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính. |
16 Met betrekking tot de richtlijnen die aan deze aangestelde rechters werden gegeven, zei Mozes: „Vervolgens gebood ik toentertijd uw rechters en zei: ’Bij het afnemen van een verhoor inzake geschillen tussen uw broeders, moet gij rechtvaardig oordelen tussen een man en zijn broeder of zijn inwonende vreemdeling. 16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người. |
Het Google Ads-beleid inzake vervalste documenten wordt rond half april 2012 gewijzigd. Chính sách Google Ads về Tài liệu giả mạo sẽ thay đổi vào khoảng giữa tháng 4 năm 2012. |
Al het beleid inzake de ZHV-bijeenkomsten, het huisbezoek en het andere ZHV-werk is gebaseerd op de geschiedenis van de ZHV en is goedgekeurd door het Eerste Presidium. Tất cả các chính sách về các buổi họp Hội Phụ Nữ, việc thăm viếng giảng dạy và các việc làm khác của Hội Phụ Nữ đặt nền tảng trên lịch sử của Hội Phụ Nữ và đã được Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn chấp thuận. |
Waarom is het belangrijk dat we Jehovah’s wet inzake bloed begrijpen en gehoorzamen? Tại sao việc hiểu và vâng theo luật pháp của Đức Giê-hô-va về huyết là quan trọng? |
14 Het verwerven van vrijheid van zonde, dood en de Duivel en zijn wereld is nauw verbonden met Gods vastbeslotenheid om de strijdvraag inzake de rechtmatigheid van zijn eigen universele soevereiniteit te beslechten. 14 Việc có được sự tự do, thoát khỏi tội lỗi, sự chết và Ma-quỉ cùng thế gian của hắn liên quan đến việc Đức Giê-hô-va nhất định giải quyết cuộc tranh chấp liên quan đến quyền thống trị hoàn vũ chính đáng của Ngài. |
Hoe kan de spelling „gld” voor „gulden” ons helpen het probleem inzake de uitspraak van Gods naam te begrijpen? Chúng ta có thể hiểu được vấn đề về cách đọc đúng danh của Đức Chúa Trời qua thí dụ nào? |
Het Google Ads-beleid inzake babyvoedingsproducten in India wordt begin september gewijzigd. Chính sách của Google Ads về Sản phẩm thực phẩm dành cho trẻ em tại Ấn Độ sẽ thay đổi vào khoảng đầu Tháng 9. |
Eerst de aanname van doelstellingen inzake duurzame ontwikkeling -- SDG's -- het collectieve, universele plan om de juiste sturing te geven op het gebied van honger, gezondheid en economische ontwikkeling, binnen de wereldwijde milieudoelen. Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường. |
Het Google Ads-beleid inzake gegevensverzameling wordt gewijzigd op 17 mei 2011. Chính sách về thu thập thông tin này của Google Ads sẽ thay đổi vào ngày 17 tháng 5 năm 2011. |
Het Google Ads-beleid inzake onaanvaardbaar bedrijfsbeleid wordt rond eind augustus gewijzigd. Chính sách của Google Ads về Thực tiễn Kinh doanh Không được chấp nhận sẽ thay đổi vào khoảng cuối tháng 8. |
Enige tijd na de dood van de laatste apostel begonnen religieuze leiders gewillig hun zienswijze inzake hun verhouding tot de wereld te veranderen. Một thời gian sau khi sứ đồ cuối cùng qua đời, những người lãnh đạo tôn giáo sẵn sàng bắt đầu thay đổi quan điểm về mối quan hệ giữa họ với thế gian. |
Het Google Ads-beleid inzake claims van adverteerders wordt op 15 oktober 2012 gewijzigd. Chính sách của Google Ads về Tuyên bố của nhà quảng cáo sẽ được cập nhật vào ngày 15 tháng 10 năm 2012. |
Het Google Ads-beleid inzake verkeerde voorstelling wordt in mei 2018 geüpdatet. Chính sách Google Ads về Nội dung xuyên tạc sẽ cập nhật vào tháng 5 năm 2018. |
Tot nader order is Google Italy s.r.l. uw contractpartij in overeenkomsten inzake de levering van deze 'Betrokken producten'. Google Italy s.r.l. là đối tác của bạn trong các hợp đồng chi phối việc cung cấp các Sản phẩm bị ảnh hưởng sau cho đến khi có thông báo mới. |
Welke inzettingen bevatte het Wetsverbond inzake geslachtsgemeenschap en het baren van kinderen, en welke voordelen boden die wetten? Luật Pháp giao ước gồm những luật lệ nào về quan hệ tính giao và sinh sản? Các luật như thế mang lại những lợi ích nào? |
20 Vandaar dat de verstandige ouder zich het recht voorbehoudt om de uiteindelijke beslissingen inzake ontspanning te nemen. 20 Vì thế, cha mẹ khôn ngoan phải giữ quyền quyết định tối hậu về vấn đề giải trí. |
(Ja, vanwege ons standpunt inzake bloed is het de weg van wijsheid onze ouderlingen altijd te waarschuwen als wij in een ziekenhuis opgenomen moeten worden.) (Thật ra, vì lập trường của chúng ta về máu, chúng ta nên báo cho các trưởng lão biết trước bất cứ khi nào chúng ta phải đi đến một cơ quan y tế). |
Een godvrezende kopiist met de naam Ezra werd betiteld als „een vaardig afschrijver inzake de wet van Mozes, die Jehovah, de God van Israël, gegeven had” (Ezra 7:6). E-xơ-ra là một thầy sao chép có lòng kính sợ Đức Chúa Trời, ông được gọi là “một văn-sĩ thạo luật-pháp của Môi-se, mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên đã truyền cho” (E-xơ-ra 7:6). |
De kerk heeft onlangs de volgende officiële verklaring inzake de doodstraf gepubliceerd: ‘De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen vindt de vraag of en in welke omstandigheden de staat de doodstraf mag opleggen een zaak die uitsluitend door het burgerlijk recht mag worden bepaald. Mới đây Giáo Hội có công bố lời phát biểu chính thức sau đây về án tử hình: “Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô xem xét câu hỏi có nên và trong hoàn cảnh nào nhà nước áp đặt án tử hình là một vấn đề chỉ được quyết định bởi các tiến trình đã được quy định của luật dân sự. |
Hoe verschilt Jezus’ standpunt inzake echtscheiding volledig van de zienswijze die in de mondelinge overleveringen van de joden werd uiteengezet? Về chuyện ly dị, Giê-su dạy khác hẳn thế nào so với những điều trong lời truyền khẩu của người Do-thái? |
Welke bijbelse raad inzake de mentale gezondheid is praktisch gebleken? Lời khuyên nào của Kinh-thánh về sức khỏe tâm thần đã cho thấy là thực tiễn? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inzake trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.