interieur trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interieur trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interieur trong Tiếng Hà Lan.

Từ interieur trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phía trong, bên trong, nội thất, trong, nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interieur

phía trong

(interior)

bên trong

(interior)

nội thất

(interior)

trong

(interior)

nội

(interior)

Xem thêm ví dụ

Interieur van het station.
Bên trong của Nhà ga vệ tinh.
Maar tussen 1881 en 1886 werd het hersteld door de familie Radziwiłł en werd het interieur opgeknapt in opdracht van prins Antoni Radziwiłł en zijn Franse vrouw, Marie de Castellane.
Tuy nhiên nó được trả lại cho gia tộc Radziwiłł, và từ năm 1881 tới 1886, các phần bên trong của lâu đài đã được hoàng thân Anton Radziwiłł và bà vợ người Pháp, Marie de Castellane cho tu bổ lại.
Het hoofddoel was het interieur gladder te maken en te gaan spreken over beweging, mobiliteit en onafhankelijkheid.
Mục tiêu chính là san bằng nội thất, và bắt đầu nói đến chuyển động, tính di động và sự tự do, phóng khoáng.
Indien de restwarmte van bijvoorbeeld een automotor in de winter wordt gebruikt voor verwarming van het interieur van het voertuig, is er sprake van verhoging van het rendement.
Một động cơ xe hơi trở thành một nhà máy CHP trong mùa đông khi nhiệt từ chối là hữu ích cho sự nóng lên nội thất của chiếc xe.
En als je kijkt naar het interieur van de auto
Và nếu bạn nhìn vào trong xe
Het interieur is een samengestelde kromme.
Đó là 1 góc nội thất cong phức tạp.
En het idee was om naar binnen te gaan en een interieur- onderzoek van dat schip te doen, wat nog nooit eerder gedaan was.
Và ý tưởng là đi vào bên trong để làm một cuộc nội khảo sát con tàu, điều chưa từng được làm.
De vrouwen maakten ook de gordijnen en vloerkleden voor de tempel, waarbij Brigham Young toezicht hield op het werk aan het interieur van de tempel.
Các phụ nữ cũng may màn và thảm cho ngôi đền thờ, với công việc bên trong đền thờ được hướng dẫn bởi Brigham Young.
Ik wilde het met eigen ogen zien, dus ik heb hem gehuurd, hier maak ik een foto, terwijl mijn zoon rijdt - en het interieur van de auto, het design is leuk.
Ý tôi là, tôi muốn xem thử nên đã thuê một chiếc, đây là bức ảnh tôi chụp khi con trai tôi đang lái và trong xe, tất cả thiết kế đều rất tuyệt.
De kleuren van het interieur zijn symbolisch geel en groen.
Bạn có sự kết nối với tự nhiên.
We zien democratie niet als de fragiele bloem die het in werkelijkheid is, maar we zien haar als deel van ons maatschappelijk interieur.
Chúng ta cho rằng dân chủ không giống như những bông hoa vốn mỏng manh yếu ớt, mà chỉ coi nó như là một vật trang trí cho xã hội.
Hier draait het niet om nieuwe technologie, maar om het herschikken van ons metalen interieur.
Đây không phải và công nghệ mới, mà chỉ làm lại chi tiết thiết bị kim loại.
We bekeken de drie belangrijkste markten voor hun product, namelijk ontwerpen voor transport, interieurs en meubilair. De oplossing die we bedachten, was deze: we namen een oude Airstream-caravan, haalden die leeg, en probeerden laminaat af te beelden en een trailer, met een fris, hedendaags uitzicht.
Khi xem xét 3 thị trường chính cho sản phẩm của họ, chủ yếu là thiết kế giao thông, đồ nội thất và đồ đạc, chúng tôi đã nghĩ ra giải pháp, đó là làm rỗng 1 toa móc cũ của Airstream và cố gắng miêu tả thật sinh động vật liệu tấm mỏng trên toa xe đó thành một hình ảnh tươi mới, hiện đại.
Omring het zetten van die koffie met de Starbucks-ambiance, met het authentieke cederhout van dat interieur, en je kan, omwille van die authentieke ervaring, twee, drie, vier, vijf dollar vragen voor een kop koffie.
Nhưng bao quanh cốc cà phê đó là không khí của một cửa hàng Starbucks, với cây thông xanh trang trí bên trong và giờ với trải nghiệm đích thực đó, một cốc cà phê sẽ có giá từ 2 đến 5 $.
Bezaleël had de verantwoordelijkheid gekregen om dingen voor het interieur van de tabernakel te maken.
Bết-sa-lê-ên được chọn để dẫn đầu trong việc làm những vật dụng cần thiết cho đền tạm.
Dit is een glimp van het interieur van onze Hong Kong bank uit 1979, die opende in 1985, met het mogelijkheid om zonlicht diep in het hart van deze ruimte te reflecteren.
Ý tôi là, đây là cái nhìn lướt qua nội thất của ngân hàng Hồng Kông năm 1979 mở cửa năm 1985, với khả năng phản chiếu ánh nắng mặt trời sâu vào trong trung tâm của khoảng không gian này ở đây.
Door het scherm heen, tegen de achtergrond van het donkere interieur, kon ze de contouren van een man onderscheiden.
Qua lớp cửa kính và không gian tối om bên trong, cô có thể trông thấy bóng dáng một người đàn ông.
Interieur vergaderzaal.
Phòng ngủ Phòng
In de Guardian Tower in New York, omgebouwd tot een hotel - sorry voor de haast - waar de beste tuinbouwkundigen ter wereld moesten zorgen dat het interieur de tuinruimte van het Union Square Hotel weerspiegelde.
Trong tòa tháp Guardian ở New York, sau này đổi thành quảng trường W Union -- nơi đây chúng tôi đem người làm vườn giỏi nhất thế giới đến để chắc chắn rằng nội thất ở đây mang được không gian vườn tược của khu vườn quảng trường Union vào trong tòa nhà.
We bekeken de drie belangrijkste markten voor hun product, namelijk ontwerpen voor transport, interieurs en meubilair. De oplossing die we bedachten, was deze: we namen een oude Airstream- caravan, haalden die leeg, en probeerden laminaat af te beelden en een trailer, met een fris, hedendaags uitzicht.
Khi xem xét 3 thị trường chính cho sản phẩm của họ, chủ yếu là thiết kế giao thông, đồ nội thất và đồ đạc, chúng tôi đã nghĩ ra giải pháp, đó là làm rỗng 1 toa móc cũ của Airstream và cố gắng miêu tả thật sinh động vật liệu tấm mỏng trên toa xe đó thành một hình ảnh tươi mới, hiện đại.
Omring het zetten van die koffie met de Starbucks- ambiance, met het authentieke cederhout van dat interieur, en je kan, omwille van die authentieke ervaring, twee, drie, vier, vijf dollar vragen voor een kop koffie.
Nhưng bao quanh cốc cà phê đó là không khí của một cửa hàng Starbucks, với cây thông xanh trang trí bên trong và giờ với trải nghiệm đích thực đó, một cốc cà phê sẽ có giá từ 2 đến 5 $.
Interieur In 1963 Officiële website
1963. (tiếng Đức) Trang web chính thức
Ik heb een niet aflatend gevoel, dat ze... het interieur met pinatas gedecoreerd heeft.
Có linh cảm là cô ta trang trí nhà cửa bằng mấy cái Pinata ấy.
We hebben allemaal wel plaatjes van fraaie interieurs, prachtige vakantiebestemmingen, lachende selfies, overheerlijk voedsel en superaantrekkelijke lichamen gezien.
Chúng ta đều đã nhìn thấy những hình ảnh đẹp đẽ về trang trí nhà cửa, những điểm nghỉ mát tuyệt vời, hình ảnh tươi cười, chuẩn bị thực phẩm công phu, và hình ảnh về thân thể dường như không thể đạt được.
Maar zijn vader gaf hem een erg sterk bevrijdend duw van achteren en hij haastte zich, bloeden ernstig, tot ver in het interieur van zijn kamer.
Sau đó cha của ông đã cho ông một thực sự mạnh mẽ thúc đẩy giải phóng từ phía sau, và ông scurried, chảy máu nghiêm trọng, xa vào nội thất của căn phòng của mình.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interieur trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.