interferon trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interferon trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interferon trong Tiếng Rumani.

Từ interferon trong Tiếng Rumani có nghĩa là interferon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interferon

interferon

Nu vom îndesa o ţeapă în creierul lui şi să picurăm interferon fără confirmarea diagnosticului.
Ko thể chọc 1 cái đinh vào đầu cậu ta và nhỏ interferon vào mà ko cần chẩn đoán được.

Xem thêm ví dụ

Administrati-i Ribavirina si Interferon.
Chữa cho cô ta bằng Ribavirin và Interferon.
Interferon, intraventricular.
Điều trị Inteferon nội tâm thất.
Interferon tipul II: se leagă de IFNGR.
Interferon type II: gắn vào IFNGR.
Interferonii aparțin marii clase de glicoproteine cunoscută ca citokine.
Interferon thuộc một lớp lớn của glycoprotein được biết đến dưới cái tên cytokine (chất hoạt hoá tế bào).
Globulele albe pot fi o sursă de interferoni şi interleukine, folosite în tratarea unor infecţii virale şi a unor forme de cancer.
Bạch cầu có thể là gốc của chất interferon và interleukin, những chất được dùng để trị một số bệnh nhiễm vi-rút và ung thư.
Si interferon.
Và cả Interferon nữa.
I-am oprit interferonul când a început să-i otrăvească ficatul.
Chúng ta ngưng interferon khi nó bắt đầu đầu độc lá gan anh ta.
De exemplu, leucocitele pot fi o sursă de interferoni şi interleukine, folosite în tratarea unor infecţii virale şi a cancerului.
Thí dụ, bạch cầu có thể là gốc của chất interferon và interleukin, dùng để trị một số bệnh nhiễm virut và ung thư.
Dati-i Interferon!
Cho cậu ta dùng interferon.
Interferon nu-i aprobat nici petru tratarea intoxicarii cu metale grele.
Interferon cũng không dùng để điều trị nhiễm độc kim loại nặng.
Nu vom îndesa o ţeapă în creierul lui şi să picurăm interferon fără confirmarea diagnosticului.
Ko thể chọc 1 cái đinh vào đầu cậu ta và nhỏ interferon vào mà ko cần chẩn đoán được.
Interferon intravenos s-a aratat a fi eficient impotriva unor infectii virale.
Truyền interferon qua tĩnh mạnh sẽ cho ta thấy hiệu quả chống lại virus.
Dati-i interferon pentru M.S.
Cho cô ta dùng interferon cho xơ cứng củ.
Interferonul nu-i aprobat pentru tratarea Lupusului.
Interferon không được dùng để chữa bệnh Lupus.
Nu-i putem da interferon acum.
Ta không thể cho anh ta interferon lúc này.
Chiar dacă ar fi cancer de sânge, nu te-ai aştepta ca interferonul să o agraveze.
Cho dù có ung thư máu ẩn Inteferon cũng khó có thể làm nó nặng hơn.
Dati-i interferon.
Cho cậu ta dùng Interferon.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interferon trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.