inteligent trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inteligent trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inteligent trong Tiếng Rumani.

Từ inteligent trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thông minh, 聰明. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inteligent

thông minh

adjective

E foarte inteligentă, nu-i așa?
Cô ấy thông minh lắm phải không?

聰明

adjective

Xem thêm ví dụ

Această curvă cu piele de cacao, şi cu masca ei inteligentă, zâmbind ţi-a cucerit încrederea, să o aduci aici, săpând şi scormonind. Şi pentru ce?
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
7 Iehova se bucură de propria lui viaţă şi se bucură, de asemenea, să acorde privilegiul vieţii inteligente unora dintre creaturile sale.
7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.
Ştiu ce IQ aveam deoarece eram identificată ca fiind inteligentă şi, de mică, s- a spus că sunt un copil super- dotat.
Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ.
Foarte inteligent.
Rất thông minh.
Drept urmare a acestui fapt, oamenii au fost ce-i drept nefericiţi totuşi, privind lucrurile în mare, rezultatele vor însemna pentru toate creaturile inteligente din univers, fericire veşnică.
Mặc dầu điều đó có nghĩa là Ngài cho phép có sự đau khổ một thời gian, nhưng thành quả lâu dài sẽ bảo đảm hạnh phúc đời đời cho tất cả những tạo vật thông minh trong vũ trụ.
Iubirea manifestată de creaturile libere şi inteligente avea să-i dea lui Dumnezeu posibilitatea să respingă acuzaţiile nedrepte.
Sự yêu thương bày tỏ bởi những tạo vật thông minh và tự do sẽ cho phép Đức Chúa Trời bác bỏ những lời tố cáo bất công chống lại Ngài.
E foarte inteligentă, nu-i așa?
Cô ấy thông minh lắm phải không?
Există totuşi o diferenţă esenţială, deoarece Dumnezeu este o persoană vie şi inteligentă, ale cărei calităţi pot fi observate.
Tuy nhiên, có một điểm khác biệt then chốt: Đức Chúa Trời là một nhân vật, một Đấng sống và thông minh với những đức tính mà chúng ta có thể nhận rõ được.
Mișcare inteligentă.
hành động thông minh đấy.
Fiti mai inteligenti decat nenorocitul ala de platina.
Vượt mặt gã khốn bạch kim đi.
Este inteligent.
Anh ấy thông minh.
Vezi acum, ei au fost inteligenti.
Giờ thấy chưa, họ thông minh!
Este inteligent, politicos, demn.
Cậu ta thông minh, lịch sự, trang nghiêm.
Un animal extraordinar de inteligent.
Một con động vật cực kì thông minh.
Cred că trebuie să construim case naive și să punem lucruri inteligente în ele.
Tôi nghĩ rằng bạn phải xây dựng những ngôi nhà không biết nói và đặt công cụ thông minh trong nó.
Adevărul este că nu se pot inventa stimulente care să fie vreodată suficient de inteligente.
Sự thật là không có bất kì động lực nào mà bạn có thể nghĩ ra mà từ đây sẽ đủ thông minh.
Sunteti un om foarte inteligent.
Một người rất thông minh.
Ar putea fi un tip inteligent, Joe, dar dacă Tu îmi ceri pentru a vă oferi o teorie de lucru privind cum să călătorească prin timp, mi-e teamă că pur și simplu nu pot face asta.
Tôi có thể là một gã thông minh, Joe, nhưng nếu ông bảo tôi cho ông nguyên lý thực hiện cách du hành thời gian, thì tôi e là tôi không thể làm được.
Dușmanii cu care ne confruntăm astăzi... acestea sunt mai inteligente decât în urmă cu 60 de ani.
Kẻ địch hôm nay ta phải gặp... đã thông minh hơn kẻ của 60 năm trước.
Au 97% din ADN- ul nostru. Sunt incredibil de inteligente. E minunat să întrevedem posibilitățile pe care le avem prin tehnologie și Internet pentru a le îmbogăți viața și a le pătrunde lumea.
Chúng có 97% ADN giống chúng ta và chúng thông minh đến bất ngờ, thật tuyệt vời khi nghĩ về những cơ hội mà chúng ta có nhờ vào công nghệ và internet để làm phong phú cuộc sống và mở rộng thế giới của chúng.
Implementaţi stimulente mai inteligente.
Hãy có những động lực thông minh hơn.
Şi e inteligentă.
Cô ta thông minh.
Al treilea, a deţine un telefon inteligent nu te face inteligent, dar felul în care îl foloseşti te poate face
Thứ Ba: Sở Hữu một Điện Thoại Thông Minh Không Làm Cho Các Em Thông Minh; nhưng Sử Dụng Điện Thoại Một Cách Thông Minh Mới Làm Cho Các Em Thông Minh
Si deseori acestea pot fi chiar mai inteligente decat cea mai inteligenta persoana din grup.
Và họ thật sự có thể thông minh hơn cả người thông minh nhất trong số họ.
Ar putea tot atât de bine să se numească "Proiectul de Transparenţă în Protecţia Mediului" "Mobile Inteligente pentru Siguranţă în Natură" dar Martorul Pământ e mult mai uşor de spus.
Nó có thể đơn giản gọi là: "Dự án minh bạch hóa môi trường", "Người dùng công nghệ thông minh đảm bảo an ninh" nhưng cái tên "Nhân chứng Trái Đất" vẫn dễ hiểu hơn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inteligent trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.