integendeel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ integendeel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ integendeel trong Tiếng Hà Lan.
Từ integendeel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngược lại, trái lại, được chứ, có chứ, điều trái ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ integendeel
ngược lại(on the contrary) |
trái lại(contrariwise) |
được chứ
|
có chứ
|
điều trái ngược(contrary) |
Xem thêm ví dụ
Integendeel, hij geeft van oprechte bezorgdheid voor het welzijn van alle volken blijk. Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc. |
Integendeel, alleen regeringen hadden een stem in de ITU. Thay vào đó, chỉ có các chính phủ mới có quyền bỏ phiếu ở ITU. |
Integendeel, hij deed de wil van God. Đúng hơn, ngài đang làm ý muốn của Đức Chúa Trời. |
Integendeel, ze hebben verdeeldheid gezaaid en een verwarrend beeld geschilderd van wie God is en hoe we hem moeten aanbidden. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
Integendeel. Ngược lại thì đúng hơn. |
Integendeel, ze „bevelen [zich] als Gods dienaren aan . . . door middel van heerlijkheid en oneer, door middel van slecht bericht en goed bericht; als [naar tegenstanders beweren] bedriegers en toch [in werkelijkheid] waarachtig”. — 2 Korinthiërs 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
Of ga je diegenen geloven die je zeggen dat hulp niet zal baten, integendeel dat ze zou kunnen schaden, doordat ze de corruptie zal verergeren, meer afhankelijkheid zal brengen, enz.? Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...? |
Integendeel: hij krijgt een koekje van eigen deeg... Chúng tôi đã nướng một chiếc bánh đặc biệt từ khoản tiền ấy(...). |
Integendeel, in Handelingen 10:34, 35 staat: „God [is] niet partijdig . . ., maar in elke natie is de mens die hem vreest en rechtvaardigheid beoefent, aanvaardbaar voor hem.” Ngược lại, Công-vụ 10:34, 35 nói: “Đức Chúa Trời chẳng hề vị nể ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”. |
Integendeel; je zou verwachten dat ze geroerd zijn door zijn onzelfzuchtige liefde voor hen. Trái lại, bạn chờ đợi rằng họ cảm động vì tình yêu thương quên mình của ông đối với gia đình. |
Integendeel, wij zijn in uw midden vriendelijk geworden, zoals wanneer een zogende moeder haar eigen kinderen koestert” (1 Thessalonicenzen 2:6, 7). Nhưng chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy”. |
Integendeel, wij hadden, en hebben nog steeds, de hulp nodig die Jehovah liefdevol via zijn zichtbare organisatie verschaft. Trái lại, chúng ta đã cần đến và còn tiếp tục cần đến sự giúp đỡ đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va qua trung gian tổ chức hữu hình của Ngài. |
Ik denk het niet, wel integendeel. Tôi không nghĩ vậy đâu; ngược lại là khác. |
Integendeel, Jezus zou terugkomen. Ngược lại ngài sẽ trở về. |
Integendeel, de herder blijft zoeken „totdat hij het vindt”. — Lukas 15:4. Trái lại, ông kiên trì tìm kiếm “cho kỳ được”.—Lu-ca 15:4. |
Integendeel, ze zijn sloom. Thực sự tắm nắng. |
Neen, integendeel, op een standaard, en zij geeft licht aan allen die in het huis zijn; Không, nhưng người ta để trên chân đèn, và nó soi sáng mọi người ở trong nhà; |
Integendeel, ze zijn noodzakelijk, maar niet voldoende. Ngược lại, chúng rất cần thiết nhưng không phải là tất cả. |
Eindelijk, milady kende de meesters, terwijl zij de knechts niet kende, die integendeel zeer goed milady kenden. Cuối cùng, Milady đều biết các ông chủ bọn họ, nhưng lại không biết các người hầu. |
De Britse geleerde Joseph Benson merkte erover op: ’Dit verbod op het eten van bloed, dat aan Noach en zijn gehele nageslacht werd gegeven, en tegenover de Israëlieten werd herhaald, is nooit herroepen maar, integendeel, onder het Nieuwe Testament, Handelingen XV, bevestigd en daardoor tot een eeuwigdurende verplichting gemaakt.’ Học giả Joseph Benson người Anh bình luận về điều này: “Lệnh cấm ăn máu này, ban cho Nô-ê và toàn thể dòng dõi ông, rồi được lặp lại cho dân Y-sơ-ra-ên...đã không bao giờ bị bãi bỏ, nhưng, trái lại, đã được xác nhận trở lại trong phần Tân ước, Công-vụ các Sứ-đồ xv; và bởi vậy trở thành nghĩa vụ vĩnh viễn”. |
Integendeel, hij wist dat zij een vrouw was met een diepe godvruchtige toewijding. Ngược lại, ngài biết Ma-thê là người có lòng tin kính sâu xa. |
Hekserij wordt integendeel vaak gebagatelliseerd. Thay vì thế, nó trở thành bình thường. |
Ik wil dit niet doen -- integendeel -- maar we moeten het uit de schaduw halen en er serieus over praten. Và vì vậy tôi đoán rằng tầm nhìn của tôi về việc này là không phải tối muốn thực hiện nó -- tôi không làm -- nhưng chúng ta nên đưa vấn đề này ra khỏi bóng tối và nghiêm túc thỏa luận về nó. |
40 En wie meer of minder verkondigt dan dit en het als mijn leer vestigt, die is uit den boze en is niet op mijn rots gebouwd; integendeel, hij bouwt op een azanderig fundament, en de poorten van de hel staan open om hem te ontvangen wanneer de watervloeden komen en de winden tegen hem slaan. 40 Và bất cứ kẻ nào rao truyền nhiều hơn hay ít hơn những điều này mà lại xác nhận rằng đó là giáo lý của ta, thì kẻ đó từ quỷ dữ mà đến, và không được xây dựng trên đá của ta; nhưng kẻ đó xây dựng trên anền móng bằng cát, và các cổng ngục giới sẽ mở rộng đón nhận những kẻ như vậy khi bão táp phong ba đánh lên chúng. |
Hoewel hij zich aldus tegen [de afgoden dienende Efraïmieten] had uitgesproken en hen had gestraft . . ., vergat hij hen nooit, maar verheugde zich integendeel uitbundig bij het vooruitzicht van hun uiteindelijke herstel.” Mặc dù Ngài nói nghịch cùng [Ép-ra-im thờ hình tượng] và phạt họ..., Ngài không bao giờ quên họ, nhưng trái lại, Ngài vui mừng trông đợi đến lúc họ cuối cùng trở lại với Ngài”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ integendeel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.