însușire trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ însușire trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ însușire trong Tiếng Rumani.

Từ însușire trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thuộc tính, tính chất, tính chất, thuộc tính, tài sản, đặc tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ însușire

thuộc tính

(property)

tính chất

(property)

tính chất, thuộc tính

(property)

tài sản

(property)

đặc tính

(property)

Xem thêm ví dụ

Dar el însuși se contrazice, afirmând că a citit un singur document, „ceea ce a fost de ajuns”.
Nhưng ông đã tự mâu thuẫn khi ông khẳng định ông chỉ đọc một văn bản duy nhất, "thế là đã đủ rồi".
Vina pe care și- a însușit- o administraţia Clinton, pe care Bill Clinton a exprimat- o faţă de Rwanda a creat un loc în societatea noastră pentru consensul că Rwanda a fost un episod rău şi greşit şi că dorim să fi făcut mai mult, şi asta e ceva de care mişcarea s- a folosit.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
Te pot ajuta și legarea unor noi prietenii sau întărirea celor existente, însușirea unor noi deprinderi și activitățile recreative.
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
Eliberarea israeliților a fost unică deoarece însuși Dumnezeu a intervenit.
Cuộc giải phóng dân Y-sơ-ra-ên khỏi sự ngược đãi bất công tại Ai Cập là sự kiện đặc biệt vì chính Đức Chúa Trời đã can thiệp.
Dar africanii foloseau această plaformă cumva că să-și însușească sectorul turismului.
Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch.
Ne sugerați de fapt că marirea continuă a concentrării bogăției este într-un fel o tendință naturală a capitalismului și că lăsând acest fenomen să acționeze liber, este posibil să amenințe sistemul însuși.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
Amintește-ți că Pavel venea la Damasc să le facă rău discipolilor lui Isus, dar acum el însuși este un discipol.
Hãy nhớ lại xem, Phao-lô đến Đa-mách để hại môn đồ của Chúa Giê-su, nhưng bây giờ thì chính ông lại là môn đồ của ngài!
Ar putea fi Laerte însuși, creatura dintre noi.
Nó có thể là chính bản thân Laerte, sinh vật bên trong chúng ta.
Mi-am însușit cuvintele apostolului Pavel consemnate în Romani 12:21: «Nu te lăsa învins de rău, ci învinge răul prin bine».
Tôi luôn ghi nhớ những lời của sứ đồ Phao-lô nơi Rô-ma 12:21: ‘Đừng để điều ác thắng mình, nhưng luôn lấy điều thiện thắng điều ác’.
În 2008 „Gazeta Prawna” a dezvăluit faptul că în 1973-1988 el a fost un colaborator al serviciilor secrete comuniste poloneze, cu nume de cod „Lange”, ceea ce a confirmat însuși Wolszczan.
Năm 2008, "Gazeta Prawna" tiết lộ rằng Wolszczan người cung cấp tin tức (tên mã là "Lange") cho cộng sản Służba Bezpieczeństwa từ năm 1973 đến 1988, và được ông xác nhận.
Asta pentru cã bunicul este foarte aproape sã fie el însuși una.
Không, đấy là do ông ngoại sắp đến lúc trở thành một con thôi.
De vreme ce Bala însuși va vorbi la TED nu voi aloca prea mult timp pentru el aici azi, în afară de a spune că el realmente reușește în a face invizibilul vizibil.
Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình.
Aceasta confirmă, de asemenea, - o relație Omul de oțel însuși.
Mối quan hệ của cô ấy với Người Đàn Ông Thép cũng được xác định.
Gândiți- vă la TED însuși.
Và hãy nghĩ đến TED.
De ce este important să ne însușim modul de gândire al lui Iehova încă de pe acum?
Tại sao học về lối suy nghĩ của Đức Giê-hô-va bây giờ là điều quan trọng?
Cu toții știm despre ucenici credincioși ai lui Hristos care au avut parte de tragedii și nedreptăți – Isus Hristos Însuși a suferit mai mult decât oricine.
Tất cả chúng ta đều biết về các môn đồ trung tín của Đấng Ky Tô đã phải chịu đựng những thảm họa và bất công—chính Chúa Giê Su Ky Tô đã phải chịu đựng nhiều hơn bất cứ ai.
Din păcate nu pare să fie valabil pentru cine ascultă Mozart aproape zilnic, nici chiar pentru Mozart însuși, care avea gonoree, vărsat de vânt, artrită şi boala care se pare că i-a fost fatală, sifilis.
Không may thay, điều này cũng không có vẻ đúng với những người nghe nhạc Mô-da gần như mỗi ngày, bản thân Mô-da, người mắc chứng bệnh lậu, đậu mùa, viêm khớp, và, điều đa số cho rằng cuối cùng đã giết chết ông, bệnh giang mai.
El a cedat cucerirea suzeranului de jure al acesteia, anume papei, care a numit o serie de longobarzi minori ca duci, înainte de a preda Benevento lui Guiscard însuși în 1078.
Ông giao lại nó cho vị bá chủ trên danh nghĩa của mình là Giáo hoàng, rồi một loạt người Lombard thứ yếu đã được Giáo hoàng bổ nhiệm vào vị trí này cho đến khi ông trao lại nó cho Guiscard vào năm 1078.
Numeroasele sale discursuri—pe care le-a scris el însuși—erau nepărtinitoare, dar purtau un mesaj conservator, prin care susținea mediul de afaceri; a fost influențat de Lemuel Boulware(d), director senior al GE.
Nhiều bài diễn văn đọc tại GE của ông — mà do chính ông viết — không có tính đảng phái nhưng chứa đựng một thông điệp bảo thủ, ủng hộ doanh nghiệp; tư tưởng chính trị của ông bị ảnh hưởng bởi Lemuel Boulware, một quản lý cao cấp của GE.
Întrucât sursa spiritului sfânt este însuși Dumnezeu, împotrivirea cu bună știință acțiunii spiritului sfânt sau negarea acțiunii spiritului sfânt constituie blasfemie împotriva lui Dumnezeu.
Vì thần khí thánh đến từ chính Đức Chúa Trời nên việc cố tình chống lại hoặc bác bỏ sự hoạt động của thần khí đồng nghĩa với việc phỉ báng Đức Chúa Trời.
Oscar are apoi intenția de a reinstaura ordinea în Oz, în timp ce se zbate să stingă conflictul cu vrăjitoarele și cu el însuși.
Oscar sau đó gia nhập vào công cuộc tìm lại trật tự và hòa bình ở xứ Oz, cùng lúc đó anh cũng chiến đấu để hòa giải những bất đồng với những phù thủy kia và với cả chính bản thân mình.
Cantor a trimis chiar o scrisoare direct la Papa Leon al XIII-lea însuși, și i-a adresat mai multe pamflete.
Cantor thậm chí còn gửi thư trực tiếp tới Giáo hoàng Lêô XIII, và gửi nhiều tiểu luận tới ông.
Există douăzeci de volume din seria Arsène Lupin scrise de Leblanc însuși, plus cinci continuări autorizate scrise de către echipa de scriitori de romane polițiste care semna Boileau-Narcejac, precum și diferite pastișe.
Serie Arsène Lupin gồm hai mươi tập truyện được viết bởi chính Leblanc cộng thêm năm phần tiếp đã được ủy quyền cho nhóm viết của Boileau-Narcejac thực hiện, cũng như nhiều tác phẩm khác phỏng theo.
Atacul lui Longstreet a scos din luptă o treime din armata unionistă, inclusiv pe Rosecrans însuși.
Cuộc tấn công của Longstreet đã đánh bật một phần ba lực lượng miền Bắc, trong đó có cả bản thân Rosecrans, ra khỏi chiến trường.
Aproape toate sunt povestite de Doctorul John H. Watson, prietenul și biograful lui Holmes, cu excepția notabilă a două dintre ele, narate de însuși Sherlock Holmes și alte două, scrise la persoana a treia.
Hầu như tất cả các tác phẩm đều được viết dưới dạng ghi chép của bác sĩ John H. Watson, người bạn thân thiết và người ghi chép tiểu sử của Holmes, chỉ có 2 tác phẩm được viết dưới dạng ghi chép của chính Holmes (Người lính bị vảy nến và Cái bờm sư tử) và 2 tác phẩm khác viết bằng ngôi thứ ba (Cung đàn sau cuối và Viên đá Mazarin).

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ însușire trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.