instellingen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ instellingen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instellingen trong Tiếng Hà Lan.
Từ instellingen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thiết lập, thiết đặt, tuỳ chọn, cấu hình, định nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ instellingen
thiết lập
|
thiết đặt
|
tuỳ chọn
|
cấu hình
|
định nghĩa
|
Xem thêm ví dụ
Een app voor filmbewerking kan bijvoorbeeld uw video bewerken en deze naar uw YouTube-kanaal uploaden en een app om evenementen te plannen kan met uw toestemming afspraken instellen in uw Google-agenda. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Tik op het menu [More menu icon] om de instellingen te openen, hulp te krijgen of ons feedback te sturen over de mobiele website. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
U kunt uw belastinginstellingen in Ad Manager instellen of bewerken. Bạn có thể đặt hoặc chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về thuế của mình trong Ad Manager. |
Voordat u een slimme Shopping-campagne maakt, moet u Conversies bijhouden instellen met transactiespecifieke waarden. Trước khi thiết lập Chiến dịch mua sắm thông minh, bạn cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi bằng các giá trị dành riêng cho từng giao dịch. |
Op het tabblad Advertentienetwerken kunt u uw voorkeuren instellen voor de blokkering van advertenties uit bestaande advertentienetwerken of uit alle toekomstige advertentienetwerken. Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai. |
Ook ziet u wekelijkse geschatte bereikcijfers op basis van uw instellingen, waarin de beschikbare verkeersvoorraad en potentiële vertoningen worden weerspiegeld. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
Mag ik vragen of jij de eigenaar bent van deze instelling? Liệu tôi có thể hỏi anh có phải chủ sở hữu của tổ chức này không? |
In 2013 vermeldde de internationale corruptiebarometer van Transparency International dat mensen overal ter wereld vinden dat de politie, politieke partijen, ambtenarij, wetgevende macht en het rechtswezen de vijf meest corrupte instellingen zijn. Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án. |
Voordat je een simkaart kunt gebruiken, moet je informatie van je provider instellen op je Chromebook. Trước khi có thể sử dụng thẻ SIM, bạn cần thiết lập thông tin của nhà cung cấp dịch vụ trên Chromebook của bạn. |
Met Gods heilige geest, een onbevooroordeelde instelling en persoonlijke hulp van een bekwame Bijbelleraar hoeft Gods Woord geen gesloten boek voor u te zijn. Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần cởi mở và sự giúp đỡ của người có khả năng giúp tìm hiểu Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời sẽ không còn quá khó hiểu đối với bạn. |
Het is een grote instelling. Vâng, Trung Tâm Phục Vụ Gia Đình là một cơ quan lớn. |
Instellingen: Bekijk het vertoningsverkeer dat is toegewezen aan dit experiment. Tùy chọn cài đặt: Xem lại lưu lượng hiển thị được phân bổ cho thử nghiệm này. |
Bewaar een zelfopofferende instelling Làm sao để giữ tinh thần hy sinh? |
Hebben Jehovah’s Getuigen een negatieve instelling? Có phải Nhân Chứng Giê-hô-va có thái độ tiêu cực không? |
Hoe weten we wie ‘de goede instelling voor het eeuwige leven’ hebben, en hoe kunnen we ze vinden? Điều gì giúp chúng ta biết ai là người “có lòng ngay thẳng để hưởng sự sống vĩnh cửu”? |
Als u Verbeterde CPC, Handmatige CPC of Zichtbare CPM gebruikt als biedstrategie, kunt u ook bodaanpassingen instellen voor meer controle over waar en wanneer uw advertentie wordt weergegeven. Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo. |
Als u wilt aangeven hoe Google Ads Editor de nieuwe advertenties moet behandelen, selecteert u een van de onderstaande opties in Hulpprogramma's > Instellingen (Windows) of Google Ads Editor > Voorkeuren (Mac). Để chỉ định cách Google Ads Editor xử lý các quảng cáo mới, hãy chọn một trong các tùy chọn bên dưới từ Công cụ > Cài đặt (Windows) hoặc Google Ads Editor > Tùy chọn (Mac). |
In plaats van zulke mensen te veroordelen als personen die waarschijnlijk nooit aanbidders van Jehovah zullen worden, moeten we een positieve instelling hebben, „want ook wij waren eens onverstandig, ongehoorzaam [en] misleid” (Tit. Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
Als je bijvoorbeeld Advertenties die kunnen worden overgeslagen inschakelt bij de instellingen voor de contenteigenaar en een van je kanalen kiest ervoor om inkomsten te genereren met een video, zal de optie 'advertenties die kunnen worden overgeslagen' automatisch zijn ingeschakeld. Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua. |
Het instellen van de User ID biedt vier belangrijke voordelen, die in dit artikel worden uitgelegd. User ID có bốn lợi ích chính và bài viết này sẽ giúp bạn hiểu về các lợi ích đó. |
Zou het niet beter zijn een voorbeeld aan Maria’s instelling te nemen en dichter tot Jehovah God te naderen door ons in zijn Woord, de Bijbel, te verdiepen en dan over het geleerde te mediteren? Chẳng phải điều tốt hơn là noi theo thái độ của người nữ tin kính này và đến gần Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng cách học Lời Ngài là Kinh Thánh, rồi suy ngẫm về những điều chúng ta đã học hay sao? |
Heb jij een zelfopofferende instelling? Bạn có tinh thần hy sinh đó không? |
Regionale instellingen Thiết lập miền |
Volg deze instructies om de instellingen te wijzigen op je computer. Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây. |
Als de Pixel-telefoon je eerste apparaat is of als je een frisse start wilt maken, schakel je het apparaat in en tik je op Starten [En dan] Instellen als nieuw apparaat. Nếu điện thoại Pixel là thiết bị đầu tiên của bạn hoặc bạn muốn bắt đầu từ đầu, hãy bật thiết bị rồi nhấn vào Bắt đầu [Sau đó] Thiết lập như thiết bị mới. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instellingen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.