inspreken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inspreken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inspreken trong Tiếng Hà Lan.
Từ inspreken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thảo luận, 討論. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inspreken
thảo luận
|
討論
|
Xem thêm ví dụ
Geef je dat op omdat die troel mijn rol niet wil inspreken? Ông sẽ không từ bỏ bởi vì không ai lại không muốn trở thành giọng hát của tôi |
Mark Hamill zei dat dit de laatste keer was dat hij de stem van de Joker zou inspreken. Diễn viên Mark Hamill, người đã tạo nên thành công cho nhât vật Joker tuyên bố đây là lần cuối ông lồng tiếng nhân vật Joker. |
Als ik geluidsopnames maak, worstel ik me door elke zin heen, die ik meerdere malen inspreek. Dan luister ik ze terug en kies degene die nog het minst slecht is. Mỗi lần ghi âm lại mình, tôi vụng về nói đi nói lại mỗi câu và sau đó quay lại và chọn cái mà nghe đỡ nhất. |
Ze kunnen schrijven, typen, tekenen of zelfs een verhaal inspreken. Họ có thể viết, đánh máy, hoặc vẽ vào nhật ký của họ, hoặc họ còn có thể dùng máy ghi âm để thu âm mình kể một câu chuyện. |
WE KUNNEN ANDEREN MOED INSPREKEN LỜI NÓI CÓ THỂ TRUYỀN SỰ CAN ĐẢM |
Ik wil jullie moed en hoop inspreken met twee beginselen waar we bij onze voorbereiding veel aan hebben: bekering en naastenliefde. Tôi muốn đưa ra lời khích lệ và hy vọng về hai nguyên tắc mà sẽ giúp chúng ta chuẩn bị: sự hối cải và lòng bác ái. |
Inspreken. Nói sau tiếng bíp đê. |
Als de functie voor gesproken zoekopdrachten is ingeschakeld, kunt u een zoekopdracht inspreken nadat u op Microfoon [voice_icon_image] heeft getikt. Khi bật tính năng tìm kiếm bằng giọng nói, bạn có thể đọc to tìm kiếm của mình sau khi nhấn vào biểu tượng Micrô [voice_icon_image]. |
Een andere ouderling, die verschillende kennissen had van wie de partner was gestorven, wilde Alex graag wat moed inspreken. Một trưởng lão khác, từng quen biết nhiều người mất người hôn phối, cũng đã an ủi anh Alex. |
Ook had hij zijn discipelen veel te vertellen voordat hij stierf, want hij wilde hun moed inspreken, zodat zij zijn loyale volgelingen zouden blijven. Ngoài ra, ngài có nhiều điều muốn nói cùng với các môn đồ trước khi ngài chết để giúp họ can đảm tiếp tục trung thành với ngài. |
Ik wil u vandaag moed inspreken. Sứ điệp ngày hôm nay của tôi là một sứ điệp khích lệ. |
„Wij moeten niet wegblijven van onze bijeenkomsten, zoals sommigen gewoonlijk doen”, zegt de Schrift, maar „laten we elkaar moed inspreken, en dit temeer naarmate u de grote dag dichterbij ziet komen” (Hebreeën 10:25, Willibrordvertaling). Kinh Thánh nói: “Chớ bỏ sự nhóm lại như mấy kẻ quen làm, nhưng phải khuyên-bảo nhau, và hễ anh em thấy ngày ấy hầu gần chừng nào, thì càng phải làm như vậy chừng nấy”. |
Ik wil jullie ook mijn getuigenis geven en jullie moed inspreken. Tôi cũng muốn chia sẻ với các em chứng ngôn của tôi và một số lời khuyến khích. |
Je moet een bericht inspreken op je antwoordapparaat. Cô nên ghi riêng ra. |
Als een cursist bijvoorbeeld moeite heeft met schrijven, kunt u hem of haar de opdrachten laten inspreken of aan een familielid of vriend(in) laten dicteren die hun antwoorden opschrijft. Ví dụ, nếu một học sinh gặp khó khăn khi viết, thì hãy cho phép em ấy sử dụng một thiết bị ghi âm tiếng nói hoặc cho em ấy nói rõ ý nghĩ của em ấy cho một người trong gia đình hoặc người bạn viết xuống các câu trả lời của em ấy. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inspreken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.