inspelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inspelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inspelen trong Tiếng Hà Lan.

Từ inspelen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dự báo, dự đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inspelen

dự báo

(to anticipate)

dự đoán

(to anticipate)

Xem thêm ví dụ

22 min: „Kies artikelen die inspelen op de specifieke interesses van de mensen”.
22 phút: “Chọn lọc những bài nhắm vào sự chú ý rõ rệt của công chúng”.
De pitchers zijn aan het inspelen, net onder ons.
" Hai cầu thủ nữa đang tập " cho ấm người ngay dưới sân...
Hoe kunnen we daarop inspelen?
Làm thế nào chúng ta có thể đáp ứng mối quan tâm của họ?
Vraag hoe we daar in onze presentaties op zouden kunnen inspelen.
Mời cử tọa đề nghị cách nói với người trong khu vực về điều họ quan tâm.
Kies artikelen die inspelen op de specifieke interesses van de mensen
Chọn lọc những bài nhắm vào sự chú ý rõ rệt của công chúng
Het helpt ook wanneer je niet alles gelooft van de geraffineerde advertenties die inspelen op je emoties (Spreuken 14:15).
Việc thận trọng về những quảng cáo khôn khéo nhắm vào tình cảm của bạn đem lại lợi ích.
Met TrueView for Action kunt u videoadvertenties maken waarmee u op de intentie kunt inspelen van mensen die waarschijnlijk converteren.
Chiến dịch TrueView cho hành động cho phép bạn tạo quảng cáo video nắm bắt ý định của những người có khả năng chuyển đổi.
We moeten weer op de fantasie van het volk inspelen.
Em nghĩ ta cần phải chuyển sân khấu quay lại với trí tưởng tượng của công chúng.
Hoe ijveriger u vooraf hebt gestudeerd, des te beter zult u zich kunnen aanpassen aan en inspelen op de noden van de individuele personen.
Các anh chị em càng học trước một cách chuyên cần hơn thì các anh chị em sẽ càng sẵn sàng hơn để thích ứng và hỗ trợ những nhu cầu của các cá nhân.
Wanneer hun moeder nee zegt, gaan ze op de gevoelens van hun vader inspelen om hem zover te krijgen dat hij ja zegt.
Chẳng hạn, nếu không được mẹ cho phép làm điều gì đó thì họ quay sang tìm cách làm cha xiêu lòng.
Ze hadden op het door God geschonken geweten van sommigen kunnen inspelen.
(2 Cô-rinh-tô 4:2) Họ đã có thể động đến lương tâm của một số người.
Zou ze op de gevoelens van haar vader en haar broer inspelen en hun vragen haar te redden van deze reis naar het onbekende?
Liệu nàng có lợi dụng tình cảm của cha và anh mình để xin được thoát khỏi cuộc hành trình về nơi xa lạ này không?
Vraag hun hoe u een betere leerkracht kunt worden beter kunt inspelen op de behoeften van diegenen die u onderwijst.
Hãy xin họ giúp ý kiến khi các anh chị em cố gắng cải thiện với tư cách là một giảng viên và khi các anh chị em suy ngẫm về những nhu cầu của những người các anh chị em giảng dạy.
„Omdat ze inspelen op onze angsten”, redeneerde Scalzi.
Ông Scalzi cho biết “vì chúng nói về những điều chúng ta lo sợ”.
Maar wat bedoel ik als ik zeg ́sociaal op ons inspelen'?
Vậy ý tôi là gì khi tôi nói " bật lên cái công tác xã hội "?
Als reactie kun je kleinzielig gaan lopen doen... of op andermans angst inspelen.
Bây giờ, bạn có thể phản ứng với cuộc khủng hoảng này bằng cách ích kỉ và chia sẻ hoặc cầu nguyện trên nỗi sợ của người khác.
Inspelend op de Romeinse hang naar luxe leverde de bloeiende handel over zee allerlei handelswaar.
Phục vụ thị hiếu của người Rô-ma về hàng xa xỉ, ngành buôn bán phồn thịnh bằng đường biển cung cấp đủ loại hàng hóa.
U kunt inspelen op nieuwe interesses ('Misschien moet ik toch maar gaan voor die korting die alleen vandaag geldt') of oude interesses weer tot leven wekken ('Diamanten zijn inderdaad een luxeproduct, maar ze gaan wel eeuwig mee') en ze net dat extra zetje geven om toch een conversie te genereren.
Bạn có thể khai thác mối quan tâm gần đây của người dùng ("Ngày giảm giá không thể bỏ lỡ"), hoặc khơi dậy lại mối quan tâm trước đó của họ ("Kim cương là một đam mê xa xỉ, nhưng chúng tồn tại mãi mãi") và thúc đẩy động lực chuyển đổi từ khách hàng.
Wanneer u elke gebruiker die een conversie heeft gegenereerd, opnieuw aanspreekt, kunt u met deze brede aanpak inspelen op zowel huidige als eerdere interesse van gebruikers.
Việc thu hút lại bất kỳ người dùng nào đã chuyển đổi cho phép bạn mở rộng phạm vi tiếp cận và khuyến khích động lực hiện tại hoặc khơi lại sở thích trước đó.
Hoewel de kritiek op die kerken luidt dat ze in de amusementsindustrie zitten of in „de zelfhulpbusiness”, merkt dezelfde bron op dat „ze gewoon inspelen op de vraag”.
Mặc dù những nhà thờ này bị chỉ trích vì làm kinh doanh trong lãnh vực giải trí hay tư vấn, bài báo cũng nhận xét rằng “họ chỉ đơn giản đáp ứng thị hiếu”.
De wereld denkt ten onrechte dat activiteiten die inspelen op de begeerten van het vlees verkwikkend zijn.
Thế gian lầm tưởng rằng thỏa mãn những mê tham của xác thịt sẽ mang lại sự tươi tỉnh.
Niet op mijn gevoel inspelen.
Đừng, yếu lòng với tôi nữa.
Toch is het tegenwoordig zo dat de meeste wereldse muziek, dansen, films en video’s inspelen op verdorven vleselijke begeerten.
Tuy nhiên, ngày nay phần lớn các bản nhạc, kiểu khiêu vũ, phim và vi-đê-ô của thế gian phục vụ cho những ham muốn đồi bại của xác thịt.
In deze tijd produceren de amusementswereld en de reclame-industrie in de naam van vrije meningsuiting en artistieke vrijheid een spervuur van geluiden en beelden die inspelen op de begeerten van het zondige vlees.
Ngày nay, nhân danh tự do ngôn luận và sự phóng túng trong nghệ thuật, công nghiệp văn nghệ và quảng cáo đưa ra dồn dập hàng loạt các âm thanh và hình ảnh phục vụ sự thèm muốn của xác thịt tội lỗi.
Maar wat bedoel ik als ik zeg 'sociaal op ons inspelen'?
Vậy ý tôi là gì khi tôi nói "bật lên cái công tác xã hội"?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inspelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.