inschakelen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inschakelen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inschakelen trong Tiếng Hà Lan.
Từ inschakelen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là có hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inschakelen
có hiệu lựcverb |
Xem thêm ví dụ
'Autotagging overschrijven' inschakelen: Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ: |
U kunt berichtenrapportage als volgt inschakelen: Bạn có thể bật báo cáo về tiện ích tin nhắn bằng cách: |
Functies voor display-advertenties inschakelen: Schakelt de plug-in displayfeatures in voor advertentiefuncties, zoals demografische en interesserapporten, remarketing en Google Marketing Platform-integratie. Bật tính năng quảng cáo hiển thị hình ảnh: Bật plugin displayfeatures cho các tính năng quảng cáo, chẳng hạn như Báo cáo nhân khẩu học và sở thích, Tiếp thị lại và tùy chọn tích hợp Google Marketing Platform. |
Bestandsdeling op lokaal netwerk inschakelen Bật chia & sẻ tập tin qua mạng cục bộ |
Je kunt andere speciale functies en uitgebreide resultaten inschakelen met behulp van gestructureerde gegevens. Bạn có thể bật các tính năng đặc biệt khác và kết quả nhiều định dạng bằng cách sử dụng dữ liệu có cấu trúc. |
Als u deze combinatie van PubSubHubbub en uw Atom-/RSS-feed met activiteitoverzicht wilt inschakelen, volgt u deze voorgestelde stappen: Để cho phép kết hợp này giữa nguồn cấp dữ liệu Luồng hoạt động RSS/Atom của bạn, các bước được đề xuất là: |
U moet 'app-installaties bijhouden' inschakelen voordat u het rapport 'Mobiele app-bronnen' kunt gebruiken. Bạn cần thiếp lập theo dõi cài đặt ứng dụng trước khi có thể sử dụng báo cáo Nguồn ứng dụng dành cho thiết bị di động. |
Selecteer Inschakelen voor Open bieden als u deze rendementspartner wilt gebruiken met Open bieden. Chọn Bật trong Đặt giá thầu mở nếu bạn muốn sử dụng đối tác lợi nhuận này với tính năng Đặt giá thầu mở. |
De wijkraad vond manieren waarop de organisaties en de quorums jongeren konden inschakelen als voorbereiding op hun zending. Hội đồng tiểu giáo khu tìm cách cho các tổ chức và các nhóm túc số sử dụng những kinh nghiệm phục vụ để chuẩn bị cho các tín hữu làm người truyền giáo. |
Opmerking: Als u vingerafdrukverificatie wilt inschakelen, heeft u uw Google-wachtwoord nodig. Lưu ý: Để thiết lập xác thực bằng vân tay bạn sẽ cần mật khẩu Google của bạn. |
Schakel Rasterlijnen inschakelen in. Bật chế độ Bật lưới địa lý. |
Porren inschakelen: Bật tùy chọn nhắc nhở hoạt động: |
U kunt als volgt mobiele data inschakelen: Để bật dữ liệu di động: |
Toetsenbordindelingen inschakelen & Bật bố trí bàn phím |
U kunt als volgt wifi inschakelen en een netwerk kiezen: Để bật Wi-Fi và chọn mạng: |
Nadat u geautomatiseerde regels heeft ingesteld, kunt u wanneer u maar wilt uw regels inschakelen, onderbreken, bewerken, verwijderen of filteren. Khi bạn đã thiết lập các quy tắc tự động, bạn có thể bật, tạm dừng, chỉnh sửa, xóa hoặc lọc các quy tắc bất cứ khi nào bạn muốn. |
Als u ten tijde van uw aanmelding bij Google Ads echter al een account had bij DiaDoc.ru, kunt u de elektronische documentstroom op elk gewenst moment inschakelen. Tuy nhiên, nếu có tài khoản với DiaDoc.ru khi đăng ký Google Ads, bạn có thể bật quy trình chứng từ điện tử bất cứ lúc nào. |
Open de paginaweergavetag voor Google Analytics, klik op Overschrijven van instellingen in deze tag inschakelen om het gedeelte Meer instellingen te openen en volg de relevante stappen die hierboven worden genoemd. Mở thẻ lượt xem trang Google Analytics của bạn, nhấp vào Bật cài đặt ghi đè trong thẻ này để hiển thị mục Cài đặt khác và thực hiện theo các bước thích hợp nêu trên. |
U kunt op een van de volgende manieren remarketing- en rapportagefuncties voor advertenties inschakelen voor een webproperty: Bạn có thể sử dụng một trong các phương pháp sau để bật tính năng Tiếp thị lại và Tính năng báo cáo quảng cáo cho một thuộc tính web: |
U kunt de Analytics-foutopsporingsmodus op een geëmuleerd Android-apparaat inschakelen door de volgende opdrachtregel uit te voeren: Để bật chế độ Gỡ lỗi Analytics trên thiết bị Android được mô phỏng, hãy thực thi dòng lệnh sau: |
Als u gegevensverzameling voor remarketing wilt inschakelen, gaat u naar de instelling Beheerder en klikt u in de kolom Property op Trackinginfo. Để bật thu thập dữ liệu cho Tiếp thị lại, hãy chuyển đến cài đặt Quản trị và nhấp vào Thông tin theo dõi trong cột "Thuộc tính". |
Misschien moeten we echte back-up inschakelen. Chắc cần gọi dự phòng thật thôi. |
U moet op de knop voor het opnieuw inschakelen van het bezorgadres op het chequeformulier van de betalingswidget klikken (of een nieuwe betaalmethode selecteren), ongeacht of u het bezorgadres heeft bijgewerkt. Cho dù bạn có cập nhật địa chỉ chuyển séc của mình hay không, bạn vẫn cần phải nhấp vào nút "bật lại" trên tiện ích con hình thức thanh toán bằng séc (hoặc chọn hình thức thanh toán mới). |
& Energiebesparing voor monitor inschakelen & Dùng quản lý năng lượng màn hình |
Terminaluitvoer inschakelen (wachtwoorden worden niet vastgelegd Dùng kết quả trong trình lệnh (không nhớ mật khẩu |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inschakelen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.