inlevingsvermogen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inlevingsvermogen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inlevingsvermogen trong Tiếng Hà Lan.

Từ inlevingsvermogen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đồng cảm, sự thấu cảm, tha giác, sự thông cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inlevingsvermogen

đồng cảm

(empathy)

sự thấu cảm

(empathy)

tha giác

sự thông cảm

(empathy)

Xem thêm ví dụ

Het verlies van een kind is een afschuwelijk trauma — echt medeleven en inlevingsvermogen kunnen de ouders helpen
Mất con gây ra sự khủng khoảng, nên cha mẹ cần sự sẻ chia và đồng cảm chân thành
Maar er bestaat geen enkel verband tussen IQ en inlevingsvermogen, meevoelen met de ander.
Nhưng không có bất kì liên hệ nào giữa chỉ số thông minh và xúc cảm, cảm giác cho người khác.
Ik voelde me aangetrokken tot haar rechtvaardigheidsgevoel en inlevingsvermogen.
Tôi bị thu hút bởi tính nhạy cảm và ý thức về sự công chính của chị.
Als we een cultuur hebben die geen waarde hecht aan zorgzaamheid, relaties en inlevingsvermogen, zul je jongens, meisjes, mannen en vrouwen hebben die gek worden.
Nếu chúng ta ở trong một nền văn hoá không coi trọng sự chăm sóc không trân trọng các mối quan hệ, không trân trọng sự cảm thông, xã hội sẽ có những cô bé, cậu bé, những người đàn ông và phụ nữ hoá điên.
En ik zeg: "Inlevingsvermogen."
Và tôi nói, "Sự thấu cảm.
Nu, er zijn de armpje druk vragen, maar ik wil jullie vertellen over de vragen die meer gerelateerd zijn aan inlevingsvermogen en dat dat eigenlijk, heel vaak, de vragen zijn die mensen al hun hele leven gesteld willen hebben.
Đó là những câu hỏi vật tay, nhưng tôi muốn nói với bạn về những câu hỏi liên quan nhiều hơn đến sự thấu hiểu và hay gặp nhất là các câu hỏi mọi người đợi cả đời để được hỏi.
Als je dat kan, dat is empathie -- dat is inlevingsvermogen.
Nếu bạn có thể, thì đó là thấu cảm -- là thấu cảm đấy.
Alles, van inlevingsvermogen tot charme.
Sự đồng cảm, sự thẳng thắn, sự quyến rũ.
3 Je kunt je inlevingsvermogen verbeteren door Jehovah en Jezus na te volgen.
3 Chúng ta có thể cải thiện việc biểu lộ sự đồng cảm bằng cách noi gương Đức Giê-hô-va và Con ngài là Chúa Giê-su.
Waarom was Jezus’ medegevoel en inlevingsvermogen zo bijzonder?
Điều gì khiến lòng trắc ẩn và sự cảm thông của Chúa Giê-su rất đáng chú ý?
Maar degenen die dat wel zijn vinden dat deze vormen van menselijke interactie waarbij het gaat om vriendelijkheid, zorg en inlevingsvermogen een essentieel onderdeel vormen van hun werk.
Nhưng những người mà có suy nghĩ về những hình thức tương tác giữa con người liên quan tới lòng tốt, sự quan tâm và đồng cảm là một phần cần thiết của công việc.
Het begint allemaal met inlevingsvermogen.
Vì tất cả đều bắt đầu với sự thấu cảm.
EEN van de meest hartverwarmende aspecten van Jezus’ persoonlijkheid is zijn inlevingsvermogen. Hij begrijpt met welke uitdagingen wij als onvolmaakte mensen te maken hebben.
Một trong những điều ấm lòng nhất về Chúa Giê-su là ngài có khả năng hiểu những thử thách mà con người bất toàn đối mặt.
Zonder een goed ontwikkeld inlevingsvermogen zal een kind nooit in staat zijn lief te hebben.”
Nếu không phát triển lòng thấu cảm, trẻ sẽ không thể nào biết yêu thương”.
Dus ik dacht, oké, prima, ik ben meevoelend, of in ieder geval is inlevingsvermogen, wat van belang is bij dit soort interviews.
Nên tôi nghĩ, ổn thôi, tôi có khả năng thấu hiểu ở mức độ nào đó, điều rất quan trọng với loại phỏng vấn này.
3. (a) Hoe kun je je inlevingsvermogen verbeteren?
3. (a) Làm thế nào chúng ta có thể cải thiện việc biểu lộ sự đồng cảm?
De sleutel was inlevingsvermogen want iedereen wacht in zijn leven eigenlijk op mensen die vragen stellen, zodat ze eerlijk kunnen zijn over wie ze zijn en hoe ze geworden zijn wat ze zijn, en dat raad ik je aan, zelfs als je geen interviews doet.
Điểm mấu chốt là sự thấu hiểu vì bất cứ ai trong cuộc đời đều đợi ai đó hỏi họ những câu hỏi, để họ có thể đúng với chính mình làm thế nào mà họ trở thành họ bây giờ và tôi gợi ý bạn điều đó, kể cả bạn không dự định thực hiện cuộc phỏng vấn nào.
Gebruik je inlevingsvermogen.
Hãy vận dụng trí tưởng tượng.
Begin met inlevingsvermogen.
Hãy bắt đầu bằng sự thấu cảm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inlevingsvermogen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.