ingesteld trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingesteld trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingesteld trong Tiếng Hà Lan.
Từ ingesteld trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kiên quyết, nhất định, cố ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingesteld
kiên quyếtadjective |
nhất địnhadjective |
cố ýparticle |
Xem thêm ví dụ
Misschien zijn ze ook echt anders ingesteld bij dieren zonder enige veroudering. Maar we weten het niet. Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này. |
Wanneer u een remarketinglijst maakt, kunt u bepalen of deze moet worden ingesteld op Gesloten of Open. Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở". |
De militaire rang van Maarschalk van de Sovjet-Unie werd officieel ingesteld op 22 september 1935 door de raad van volksvertegenwoordigers (Sovnarkom). Quân hàm Nguyên soái được Hội đồng Dân ủy Xô viết (Sovnarkom) thiết lập ngày 22 tháng 9 năm 1935. |
Als u vindt dat de conversiewaarde moet worden berekend op basis van het bedrag dat is ingesteld op het moment waarop de fase van de mogelijkheid is gewijzigd, raden we u aan uw conversies dagelijks te importeren. Nếu bạn thấy rõ ràng rằng giá trị chuyển đổi sẽ được tính toán dựa trên giá trị số tiền được đặt vào thời điểm giai đoạn cơ hội thay đổi thì chúng tôi khuyên bạn nên đặt quá trình nhập của mình thành diễn ra hàng ngày. |
SDK-versie: De waarde wordt ingesteld op de SDK-versie van het besturingssysteem waarin de app is geïnstalleerd. Phiên bản SDK: Giá trị được đặt thành phiên bản SDK của hệ điều hành mà trong đó ứng dụng được cài đặt. |
Als je een computer gebruikt en een homepage of startpagina te zien krijgt die je niet zelf hebt ingesteld, staat er mogelijk malware op je computer. Nếu bạn đang sử dụng máy tính và thấy trang chủ hoặc trang khởi động mà bạn không tự đặt, thì có thể máy tính của bạn đã bị nhiễm phần mềm độc hại. |
‘Alle mensen hebben recht op keuzevrijheid, want dat heeft God zo ingesteld. “Tất cả mọi người đều được có quyền tự quyêt, vì Thượng Đế đã quy định như vậy. |
(b) Hoe kan Jehovah je zegenen als je je best doet om geestelijk ingesteld te blijven? (b) Đức Giê-hô-va ban phước ra sao khi chúng ta chú tâm vào việc phụng sự ngài? |
3 Wie heeft tijden en tijdperken ingesteld? 3 Ai đã bắt đầu định giờ và mùa? |
U kunt aangepaste en vrije targetingsleutels in hetzelfde regelitem gebruiken, maar een afzonderlijke targetingsleutel kan alleen worden ingesteld op aangepast of vrij. Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do. |
In dit voorbeeld wordt de aangepaste dimensie samen met de productinformatie ingesteld. Trong ví dụ này, thứ nguyên tùy chỉnh được đặt cùng với thông tin sản phẩm. |
De coördinaten zijn ingesteld op 1997. Điểm đến là năm 1997. |
Als je iemands positiviteits- niveau in het heden verhoogt, ervaart hun brein wat we noemen: een geluksvoorsprong. Een positief ingesteld brein presteert namelijk beduidend beter dan een negatief, neutraal of gestresst brein. Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực. |
Probeerde de waarnemingen en waarden over te brengen... van een echt originele ingesteldheid Cố gắng truyền đạt cho cô ấy sự nhận thức và giá trị của một con người thật sự |
Onthoud het volgende: Ad Exchange-regelitems die zijn ingesteld op het tabblad 'Levering' van Ad Manager, concurreren met de Programmatic Guaranteed-regelitems om voorraad. Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo. |
Locatiegeschiedenis kan alleen goed werken als Locatieservices is ingesteld op Altijd en als 'Ververs op achtergrond' is ingeschakeld. Lịch sử vị trí chỉ có thể hoạt động đúng cách nếu Dịch vụ vị trí được đặt thành Luôn bật và tính năng Làm mới ứng dụng nền cũng bật. |
Als je weer verbinding maakt met internet, is bepaalde content mogelijk niet meer beschikbaar vanwege wijzigingen in de content of omdat een creator beperkingen heeft ingesteld. Vui lòng lưu ý rằng khi bạn kết nối lại Internet, một số nội dung có thể không phát được do người sáng tạo video đã thay đổi hoặc hạn chế nội dung đó. |
Als je een video uploadt, wordt deze standaard ingesteld als een openbare video. Dit betekent dat iedereen de video kan bekijken. Khi bạn tải video lên, theo mặc định video sẽ được đặt là “Công khai”, tức là bất kỳ ai cũng có thể xem video đó. |
De waarde wordt ingesteld op de tekenreeks die u opgeeft. Giá trị được đặt cho một chuỗi mà bạn cung cấp. |
Kies de voor u geschikte stappen. Dit is afhankelijk van of u nog een tweede stap heeft ingesteld zoals: Chọn các bước phù hợp với bạn, tùy thuộc vào việc bạn đã thiết lập bước thứ hai khác chưa, ví dụ: |
Als er meerdere labels voor het advertentiemateriaal zijn ingesteld en alle labels een frequentielimiet hebben, is de meest beperkende limiet van toepassing. Nếu một quảng cáo có nhiều hơn một nhãn và tất cả đều có giới hạn tần suất thì tần suất hạn chế nhất sẽ được áp dụng. |
* Welke tradities hebt u ingesteld om uzelf en uw gezin dichter tot de Heiland te brengen? * Các anh chị em đã tạo ra những truyền thống nào để mang bản thân và gia đình mình đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn? |
ONZE Maker, Jehovah God, heeft het huwelijk ingesteld als een blijvende verbintenis tussen een man en een vrouw. ĐẤNG TẠO HÓA của chúng ta, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, đã thiết lập hôn nhân là sự kết hợp vững bền giữa người nam và người nữ. |
Als u de parameter weglaat, worden standaard gepersonaliseerde advertenties ingesteld. Việc bỏ qua thông số này sẽ mặc định cho phép quảng cáo được cá nhân hóa. |
Het huwelijk en het gezin zijn door God ingesteld. Hôn nhân và gia đình là do Thượng Đế quy định. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingesteld trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.