ingeschreven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingeschreven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingeschreven trong Tiếng Hà Lan.

Từ ingeschreven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đã đăng ký, cầu chứng, nội tiếp, bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingeschreven

đã đăng ký

(registered)

cầu chứng

(registered)

nội tiếp

(inscribed)

bảo đảm

(registered)

Xem thêm ví dụ

5 Mijn God gaf me in* om de vooraanstaande personen, de bestuurders en het volk bijeen te roepen om in de geslachtsregisters+ te worden ingeschreven.
5 Nhưng Đức Chúa Trời tôi đặt vào lòng tôi ý tưởng triệu tập các bậc quyền quý, quan cấp dưới cùng dân chúng để ghi tên của họ vào gia phả.
Weet je nog waarom je me had ingeschreven voor die verkiezingen?
Dad, do you remember why you entered me in that pageant?
Dus zegt Procter & Gamble: "Het kan ons niet schelen of een winkel is ingeschreven of iets dergelijks.
Nên Procter & Gamble cho biết, "Chúng tôi không quan tâm dù cho một cửa hàng được thành lập hoặc đăng ký hoặc bất cứ thứ gì giống như thế.
Ik heb een lijst nodig van studenten die zich van het najaar hebben ingeschreven
Tôi cần danh sách sinh viên mới, những người đến ghi danh vào mùa thu 2007.
18 min: Hoe trekken wij er voordeel van op de theocratische bedieningsschool ingeschreven te zijn?
18 phút: Ghi tên vào Trường Thánh Chức Thần Quyền mang lại lợi ích nào?
Oplds.org/artcomp vindt u details en kunt u zich inschrijven. Kunstenaars die zich hebben ingeschreven, worden op de hoogte gehouden.
Các chi tiết và việc ghi danh trực tuyến có sẵn tại lds.org/artcomp, và các nghệ sĩ ghi danh sẽ nhận được những thông tin cập nhật.
Andere leerlingen, die al langer staan ingeschreven, bereiden zich misschien heel ijverig op hun lezingen voor, waarbij zij aandacht schenken aan de spreekhoedanigheden waaraan zij moeten werken, maar zij zijn misschien beperkt in hun bekwaamheden.
Những học viên khác tham dự trường học đã lâu, có thể siêng năng sửa soạn bài giảng của họ, chú tâm tập luyện đức tính nói năng mà họ được chỉ định, nhưng có thể họ chỉ có khả năng thật giới hạn.
‘Dezen zijn het wier naam ingeschreven is in de hemelen, waar God en Christus rechter over allen zijn.
“Đây là những người mà tên của họ được ghi trên thiên thượng, nơi Thượng Đế và Đấng Ky Tô là phán quan của tất cả.
Opmerking: Als u een nog niet vrijgegeven app installeert, wordt u automatisch ingeschreven voor het bètaprogramma wanneer die app wordt gestart.
Lưu ý: Nếu bạn cài đặt một ứng dụng chưa phát hành, bạn có thể được tự động ghi tên vào chương trình thử nghiệm beta khi ứng dụng đó ra mắt.
Ik bedoel, ik schrok me rot -- omdat ik me had ingeschreven voor de 200 die over een half uur zou beginnen.
Và tôi, cảm thấy xấu hổ, và-- bởi vì tôi đã đăng ký chạy 200m, bạn biết, bắt đầu sau nửa giờ.
40 De afstammelingen van Aser+ werden ingeschreven volgens hun namen, families en vaderlijke huizen.
40 Con cháu của A-se+ được liệt kê theo tên, theo gia tộc và theo dòng tộc mình.
Er zijn in 2010 120.528 nieuwe kinderen in de kerk ingeschreven, en er zijn 272.814 bekeerlingen gedoopt.
Có 120.528 trẻ em mới được ghi vào hồ sơ trong Giáo Hội và 272.814 người cải đạo chịu phép báp têm trong năm 2010.
26 De afstammelingen van Juda+ werden ingeschreven volgens hun namen, families en vaderlijke huizen.
26 Con cháu của Giu-đa+ được liệt kê theo tên, theo gia tộc và theo dòng tộc mình.
Maar ik ging er niet op in. Niet alleen weet ik niet meer dat ik me daarop ingeschreven had, maar ik stoor me eraan dat ze denken dat ik blij ben over de opening van een winkel.
Và tôi cực ghét nó, không chỉ bởi tôi còn không nhớ tôi đăng kí nhận tin khi nào, mà còn bởi cách họ nghĩ rằng tôi thấy háo hức về chuyện một cửa hàng khai trương.
Bij de bouw van de tabernakel bijvoorbeeld kreeg Mozes van Jehovah de opdracht aan iedere ingeschreven Israëliet een halve zilveren sikkel te vragen als een „bijdrage voor Jehovah” (Exodus 30:12-16).
Chẳng hạn lúc xây đền tạm, Đức Giê-hô-va đã bảo Môi-se thu nửa siếc-lơ bạc của mỗi người Y-sơ-ra-ên có tên trong sổ, xem đó như là “của dâng cho Đức Giê-hô-va”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 30:12-16.
De auto is op dit adres ingeschreven, en het is het niet waard...
Chiếc xe anh bỏ lại được đăng ký dưới địa chỉ này...
Er stonden geregeld 288.000 soldaten ingeschreven in de koninklijke dienst, verdeeld in twaalf groepen van 24.000 man, waarbij elke groep één maand in het jaar dienst deed.
Trong số những người lính chính qui có 288.000 người được xung vào hầu cận vua, chia thành 12 nhóm, mỗi nhóm có 24.000 người và phục dịch vua mỗi năm một tháng.
34 De afstammelingen van Manasse+ werden ingeschreven volgens hun namen, families en vaderlijke huizen.
34 Con cháu của Ma-na-se+ được liệt kê theo tên, theo gia tộc và theo dòng tộc mình.
Ik stuurde een aanvraag in en werd ingeschreven als student van de zeventiende klas van Gilead, die in februari 1951 begon.
Tôi nộp đơn và được nhận vào lớp thứ 17 của Trường Ga-la-át, lớp bắt đầu vào tháng hai, 1951.
Het hoofd vertelt hem dat hij om ingeschreven te kunnen worden, tot die bepaalde stam moet behoren.
Hiệu trưởng của trường cho biết: “Muốn nhập học, sinh viên ấy phải là người bản xứ”.
Op grond van de uitgevoerde verificaties is de afdeling verificatie van de kerk van mening dat in alle materiële opzichten de ontvangen bijdragen, gedane uitgaven en middelen van de kerk voor het jaar 2015 in overeenstemming met de goedgekeurde begrotingen, beleidslijnen en boekhoudpraktijken van de kerk zijn ingeschreven en beheerd.
Căn cứ theo các cuộc kiểm toán đã được thực hiện, Sở Kiểm Toán Giáo Hội nghĩ rằng, về tất cả mọi phương diện, những khoản đóng góp nhận được, những số chi tiêu cùng tài sản của Giáo Hội trong năm 2015 đều đã được ghi chép và điều hành đúng theo như các ngân sách, chính sách, và phương pháp thực hành kế toán đã được Giáo Hội chấp thuận.
11 En zij die het hoge priesterschap dragen, evenals de lagere priesterschap, of de leden, van wie de naam niet in het aboek van de wet ingeschreven wordt bevonden, of die blijken te zijn bafgevallen, of van de kerk te zijn cafgesneden, zullen te dien dage geen erfdeel vinden onder de heiligen van de Allerhoogste;
11 Và những ai giữ Chức Tư Tế Thượng Phẩm, mà tên của họ không được ghi trong asách luật pháp, hoặc đã bbội giáo hay đã bị ckhai trừ khỏi giáo hội, cũng như những ai có chức tư tế thấp hơn, hoặc là tín hữu, vào ngày đó sẽ không được phần thừa hưởng trong số các thánh hữu của Đấng Tối Cao.
Nadat ze zich had ingeschreven in de show in 2009, begon ze elke avond drie danslessen te nemen.
Sau khi kí hợp đồng vào tháng 10/2009, Bella bắt đầu học nhảy 3 lớp học nhảy mỗi tối.
Ingeschreven kinderen in 2009
Số Trẻ Em Mới Có Tên trong Hồ Sơ trong năm 2009

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingeschreven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.