infractor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infractor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infractor trong Tiếng Rumani.

Từ infractor trong Tiếng Rumani có nghĩa là tội phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infractor

tội phạm

noun

Crezi că or să creadă un infractor ca tine?
Cậu nghĩ họ sẽ tin vào tên tội phạm như cậu?

Xem thêm ví dụ

Da, e un infractor.
Đúng, nó là một tên tội phạm.
Plecare apoi, infractor.
Hãy đi đi, kẻ phạm tội.
9, 10. (a) Ce se întîmpla cu infractorii israeliţi care nu se căiau, şi de ce se întîmpla astfel?
9, 10. a) Trong dân Y-sơ-ra-ên những kẻ vi phạm luật pháp mà không ăn năn phải chịu điều gì, và tại sao?
A închis jumătate din infractorii oraşului fără să poarte o mască.
Anh ấy tống giam nửa số tội phạm của thành phố mà không cần phải đeo mặt nạ.
Am o mărturisire semnată care e acum viciata fiindcă un poliţist a discutat în mod repetat cu infractorul în lipsa avocatului.
Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội.
Ăştia sunt nişte golani infractori.
Chúng là bọn côn đồ.
Unul este infractor şi îşi ispăşeşte pedeapsa abătut, măcinat de resentimente.
Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt.
Un infractor obişnuit, e cunoscut ca " Broscoiul. "
Tội phạm tầm trung, biệt hiệu " The Toad. "
Unul dintre voi e un infractor, iar altul e îmbrăcat ca Steve Harvey.
Vậy à? và người còn lại thì ăn mặc như Steve Harvey.
Întrebările sunt foarte multe astăzi, în timp ce o vânătoare internaţională este în desfăşurare pentru prinderea lui Dylan Rhodes şi a bandei sale de infractori iluzionişti.
Những câu hỏi của ngày hôm nay là về cuộc truy bắt quốc tế đang được thực hiện với Dylan Rhodes và băng nhóm ảo thuật của anh ta.
Mulţi infractori înrăiţi recunosc că au început şirul de infracţiuni privind imagini obscene.
Nhiều kẻ tội phạm thường xuyên xác nhận rằng họ bắt đầu phạm tội khi nhìn vào những bức hình dâm ô.
Nu sunt un infractor.
Tớ không phải tội phạm.
Este tot mai evident că cu cât infractorul este mai tânăr, cu atât este mai periculos.
Người ta càng thấy rõ là tội nhân càng trẻ tuổi thì càng nguy hiểm.
Infractorii nu vor fi tolerate.
Kẻ xâm phạm không được chấp nhận.
Tocmai am dus toate dovezile noastre la avocatul infractorului.
Ta vừa mới giao hết chứng cứ cho tay luật sư của một gã xấu đấy!
Potrivit revistei Time, „dezamăgirea cetăţenilor şi a poliţiştilor este atât de mare, încât aceştia nu mai au încredere într-un sistem care de nenumărate ori îi eliberează foarte repede din închisoare pe infractorii periculoşi“.
Theo tạp chí Time, “công dân và cảnh sát đã bất mãn đến mức họ mất tin tưởng nơi một hệ thống hết lần này đến lần khác phóng thích những tội phạm nguy hiểm trở lại xã hội”.
Un infractor de rând.
Một tội phạm đường phố thông thường.
ÎNAINTE: INFRACTOR, DEPENDENT DE JOCURI DE NOROC
QUÁ KHỨ: LỪA ĐẢO, CỜ BẠC
Ştiu că nu prea eşti adepta citirii drepturilor infractorului, dar nu poţi arunca oamenii pe fereastră.
Nghe này, ta biết con chẳng tin gì vụ đọc luật Mirandas cho bọn nghi phạm, nhưng con không thể cứ ném 1 tên ra khỏi cửa sổ vậy được.
Sunt doar nişte cete de infractori, cu nimic mai presus decât animalele!
Chúng chỉ là 1 lũ côn đồ vô dụng, 1 bầy súc vật.
Sunt infractori de rând.
Chúng là tội phạm tầm thường.
Infractor în bancă.
Tôi đã trông thấy một tên thủ phạm trong ngân hàng.
Îl priveam ca pe o victimă, dar el este de fapt un infractor.
Chúng tôi đã coi ông như một nạn nhân. nhưng ông ta thực sự là thủ phạm.
Deci ne bazăm pe cuvântul infractorilor.
Cho nên chúng ta phải trông cậy vào lời hứa của một kẻ tội phạm?
Voiam să spun infractor.
Ý tôi là tội phạm.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infractor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.