informeren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ informeren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informeren trong Tiếng Hà Lan.

Từ informeren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thông báo, cho biết, báo, thông tin, báo cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ informeren

thông báo

(advise)

cho biết

(report)

báo

(report)

thông tin

(inform)

báo cáo

(report)

Xem thêm ví dụ

Ook vertelde me, met de nadruk staren, toen hij stierf, dat was maar een indirecte manier te informeren mij dat hij ooit heeft geleefd.
Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống.
We moeten Rick informeren, met Olivia praten, kijken welk type munitie het meest waardevol is.
Ta nên báo với Rick, nói chuyện với Olivia, để xem loại đạn dược nào đáng sản xuất nhất.
Uitgevers die gebruikmaken van mobiele advertentie-ID's zijn verplicht de openbaarmakingsvereisten in de bepalingen voor advertentieremarketing in apps van de partnerrichtlijnen voor Google Ad Manager na te leven om doelgroepen beter te informeren over hoe advertentie-ID's van hun apparaat worden gebruikt.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
Informeer bij de plaatselijke Getuigen naar de precieze tijd en plaats voor deze speciale bijeenkomst.
Xin vui lòng kiểm lại với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác của buổi nhóm đặc biệt này.
Deze foutmelding is sterk afhankelijk van het KDE-programma. De aanvullende informatie zal u beter informeren dan de informatie via KDE's I/O-architectuur
Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE
* Bijgevolg geniet het volk dat Jehovah’s naam draagt het unieke en opwindende voorrecht zijn wonderbare daden te verhalen aan toekomstige generaties en aan anderen die naar hem informeren (Psalm 78:5-7).
* Kết quả là dân tộc mang danh Ngài có đặc ân độc nhất vô nhị khiến họ phấn khởi, đó là kể lại những việc lạ lùng của Ngài cho các thế hệ tương lai và cho những người khác muốn tìm hiểu về Ngài.
Ik zal de koper informeren.
Tôi sẽ báo người mua là chúng ta đang trên đường tới.
Het privacybeleid van uw app moet mogelijk worden geüpdatet om gebruikers te informeren over het gebruik van gepersonaliseerd adverteren via de SDK voor mobiele advertenties van Google.
Ngoài ra, bạn có thể cần phải cập nhật chính sách bảo mật của ứng dụng để phản ánh việc sử dụng quảng cáo được cá nhân hóa (trước đây gọi là quảng cáo dựa trên sở thích) được phân phát qua SDK quảng cáo của Google Mobile.
Uw bisschop of gemeentepresident heeft de verantwoordelijkheid om te informeren of u de gedragsnormen naleeft voordat u uw tempelverordeningen ontvangt.
Vị giám trợ hoặc chủ tịch chi nhánh ở điạ phương của các anh chị em có trách nhiệm phỏng vấn về sự xứng đáng cá nhân của các anh chị em trước khi các anh chị em nhận được các giáo lễ đền thờ.
Als we de weergave van advertenties op uw site hebben uitgeschakeld, informeren we u over de specifieke schending die we hebben geconstateerd en laten we u een voorbeeldpagina zien waarop we de schending hebben aangetroffen.
Nếu đã vô hiệu hóa phân phát quảng cáo trên trang web của bạn thì chúng tôi sẽ cung cấp vi phạm cụ thể mà chúng tôi đã tìm thấy và ví dụ về trang nơi chúng tôi tìm thấy vi phạm đó.
Derden en gemachtigde vertegenwoordigers moeten bedrijven proactief informeren over hun opties voor eigendom en beheer.
Bên thứ ba và đại diện được ủy quyền có trách nhiệm chủ động thông báo cho các doanh nghiệp về các tùy chọn quyền sở hữu và quản lý của họ.
Vandaag kwam er iemand informeren of hij het kon kopen.’
Hôm nay, có người đến hỏi mua bất động sản của ông đấy.”
18 Christelijke ouders moeten informeren wat er gepland is als hun kinderen ergens voor worden uitgenodigd, en in de meeste gevallen zal het verstandig zijn mee te gaan.
18 Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ nên biết rõ về chương trình của bất cứ cuộc họp mặt nào mà con mình được mời dự, và trong đa số trường hợp, cha mẹ nên cùng đi với con cái.
Zodra we uw bezwaar hebben ontvangen, doen we er alles aan u zo snel mogelijk te informeren en worden er waar nodig passende maatregelen getroffen.
Khi chúng tôi nhận được khiếu nại của bạn, chúng tôi sẽ nỗ lực hết mình để nhanh chóng thông báo cho bạn và sẽ thực hiện hành động thích hợp, nếu cần.
Ga als volgt te werk om je door de Assistent te laten informeren over afspraken in een gedeelde agenda:
Để yêu cầu Trợ lý cho bạn biết về các sự kiện trên một lịch dùng chung, hãy thực hiện như sau:
Ik zal Zijne Koninklijke Hoogheid zo informeren, Uwe Heiligheid.
Tôi sẽ bẩm với bệ hạ như thế, thưa Đức Cha.
Ik zal Agent Baker informeren.
Baker sẽ phát hiệu lệnh.
Het is tijd om deze mensen de nodige tools te verschaffen zodat ze zichzelf kunnen informeren.
Đã đến lúc phải cung cấp cho dân chúng công cụ tri thức mà họ có thể đem đến hiểu biết cho mình.
Informeer alstublieft bij de plaatselijke Getuigen van Jehovah naar de precieze tijd en plaats van de bijeenkomst.
Xin hỏi Nhân Chứng Giê-hô-va để biết giờ và địa điểm của buổi lễ.
Plan tijd in om de cursisten de opdracht uit te leggen en ze te informeren dat u tijdens de volgende les aandacht zult schenken aan hun ervaringen.
Hoạch định cho thời gian trong lớp để giải thích nhiệm vụ cho học sinh và cho họ biết về kế hoạch của các anh chị em để theo dõi những kinh nghiệm của họ vào lần tới gặp lại.
Informeer bij uw dokter naar uw dagelijkse natrium- en kaliumbehoeften als u aan arteriële hypertensie of een hart-, lever- of nierkwaal lijdt en medicijnen gebruikt.
Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc.
Informeer naar hun familie.
Hỏi thăm về gia đình của họ.
Informeer Tywin Lannister dat hij wordt opgeroepen zich voor het gerecht te verantwoorden voor de misdaden van zijn baanderman.
Thông báo với Tywin Lannister rằng ông ta bị triệu tập tới tòa để trả lời cho tội ác của tùy tướng của ông ta.
Help ons door de mensen om je heen te informeren, zodat wij dit niet telkens opnieuw moeten doen.
Đừng quá phán xét và hãy nói hộ chúng tôi điều này tới những người khác nữa.
Ons doel bij het vergroten van onze woordenschat is onze luisteraars te informeren en niet indruk op hen te maken.
Mục tiêu của chúng ta trong việc gia tăng vốn từ vựng là để truyền đạt sự hiểu biết, chứ không gây ấn tượng với người nghe, làm cho họ thán phục chúng ta.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informeren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.