informativ trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ informativ trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informativ trong Tiếng Rumani.
Từ informativ trong Tiếng Rumani có các nghĩa là có nhiều thông tin, cố vấn, có nhiều tài liệu, cho ý kiến, tư vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ informativ
có nhiều thông tin(informative) |
cố vấn(advisory) |
có nhiều tài liệu(informative) |
cho ý kiến(advisory) |
tư vấn(advisory) |
Xem thêm ví dụ
Aproape toate aceste apeluri telefonice sunt din partea fraţilor şi surorilor care au primit deja aceste informaţii. Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này. |
Cu siguranţă avem nevoie de mai multe informaţii despre asta. Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này. |
Frafli øi surori, Prima Preøedinflie a întocmit, pentru informarea dumneavoastræ, urmætorul raport statistic cu privire la creøterea numærului de membri øi la situaflia Bisericii la 31 decembrie 2002: Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
Ulterior, Moody este prezentat cum întreprinde ordinele lui Murdoch de a crește la maxim viteza pachebotului, și cum îl informează pe Murdoch despre aisberg. Moody sau đó nghe lệnh ông Murdoch cho tàu chạy với vận tốc cực đại, và cho Sĩ quan thứ nhất Murdoch biết về tảng băng trôi trước mặt. |
● Cum ai putea folosi informaţiile din acest capitol pentru a ajuta o persoană cu dizabilităţi sau care suferă de o boală cronică? ● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này? |
Scopul nu era umplerea creierului cu informaţii, ci ajutarea fiecărui membru al familiei să ducă un mod de viaţă care să dovedească iubirea de Iehova şi de Cuvântul său. — Deuteronomul 11:18, 19, 22, 23. Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23). |
Vom putea folosi acest material dacă persoanele cu care studiem doresc mai multe informaţii despre un anumit subiect. Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó. |
Foloseşte informaţiile din primul şi din ultimul paragraf pentru o introducere şi pentru o încheiere scurtă. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
Informatorii sunt peste tot. Bọn chỉ điểm ở khắp nơi quanh chúng ta. |
Ei nu trebuie să vadă cum ia naştere informaţia pentru a ajunge la această concluzie. Họ không cần xem xét thông tin được tạo ra như thế nào để đi đến kết luận. |
Pentru mai multe informaţii despre depresie, vezi volumul I, capitolul 13. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
Pentru mai multe informaţii, vezi capitolul 15 al acestei cărţi, Ce ne învaţă în realitate Biblia?, publicate de Martorii lui Iehova. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Am auzit că ai avea informatii privind... Chúng tôi biết anh có thông tin... |
După ce îl informează pe regele Ezechia cu privire la apropiata distrugere a Ierusalimului şi la deportarea poporului evreu în Babilon, Isaia face imediat cunoscute cuvintele lui Iehova care promit restabilirea: „«Mângâiaţi, mângâiaţi pe poporul Meu», zice Dumnezeul vostru. Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta. |
Trebuie să gândim şi mecanisme eficiente de colaborare în masă, pentru verificarea rapidă a informaţiilor difuzate online pe scară largă și de recompensare a celor care iau parte la asta. Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó. |
Informaţii utile pentru familii Xây đắp tổ ấm |
Vreau să fac din nou o pauză pentru a vă informa asupra contextului pentru că ne ajută să înțelegem bine. Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này. |
Pentru mai multe informaţii, să îl însoţim pe Steve Elicopterul. Để biết thêm, hãy chuyển sang Chopper Steve. |
Cei care doresc să-şi simbolizeze dedicarea la Iehova prin botez trebuie să îl informeze cât mai repede pe supraveghetorul care prezidează. Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt. |
Oameni ca Josh şi Steve continuă să adauge din ce în ce mai multe informaţii, informaţii în timp real, pe care le introduc pe aceste hărţi prin tweeter şi text spre folosul tuturor. Những người như Josh và Steve đang tiếp tục làm nên lớp lớp thông tin, những thông tin mới, cho lên Tweet và cho lên bản đồ để mọi ngừoi dều có thể sử dụng. |
Penitenciarul ne-a informat că... a fost eliberat printr-un ordin executoriu. Bên trại giam nói hắn đã được phóng thích có lệnh cấp trên. |
Această explicaţie este o revizuire a informaţiilor prezentate în cartea Profeţia lui Daniel, pagina 57, paragraful 24, şi paginile 56 şi 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
Pentru mai multe informaţii, vezi capitolele 12 şi 19 ale acestei cărţi, Ce ne învaţă în realitate Biblia?, publicate de Martorii lui Iehova. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Când reveniţi, analizaţi informaţiile de la paginile 4 şi 5. Khi trở lại, hãy mời người đó xem trang 4, 5. |
Scrierea interpretării simbolurilor, a trimiterilor la scripturi şi a altor informaţii în scripturile voastre vă poate înlesni înţelegerea scripturilor şi predarea ulterioară din ele. Việc viết về những lời giải thích về các biểu tượng, các tài liệu tham khảo chéo, và thông tin khác trong thánh thư của các em có thể làm cho các em hiểu những câu thánh thư đó và giảng dạy chúng dễ dàng hơn sau này. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informativ trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.