informatie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ informatie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informatie trong Tiếng Hà Lan.

Từ informatie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thông tin, dữ liệu, tin báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ informatie

thông tin

noun

De leraar gaf haar veel informatie over de universiteit.
Giáo viên cho chị ấy nhiều thông tin về trường đại học.

dữ liệu

noun

Het kan informatie vanuit elke ruimte opnemen en verzenden.
Nó có thể hút dữ liệu của bất kì phòng nào anh đặt vào.

tin báo

noun

Ik heb informatie dat Jairo naar z'n moeder gaat.
Tôi có tin báo Jairo sẽ tới nhà mẹ.

Xem thêm ví dụ

We hebben absoluut meer informatie hierover nodig.
Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này.
Meer informatie
Tìm hiểu thêm
We hadden de informatie, bevestigd door Centra Spike...
Chúng ta nhận được thông tin, được hỗ trợ bởi Centra Spike...
Meer informatie over accountbeveiliging.
Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn.
Om vier uur ’s ochtends kreeg ik eindelijk informatie over een school waar enkelen van hen naartoe waren gevlucht.
Cuối cùng, lúc 4 giờ sáng, tôi nhận được tin là một số anh chị đang tạm trú trong một trường học.
● Hoe kun je de informatie in dit hoofdstuk gebruiken om iemand met een chronische ziekte of een handicap te helpen?
● Để giúp một người bị tàn tật hoặc mắc bệnh kinh niên, bạn có thể dùng thông tin nào trong chương này?
Tijdstempels zijn vereist om aan te geven wanneer de review is geschreven. Een tijdstempel kan bijvoorbeeld informatie over de datum, tijd en tijdzone bevatten.
Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ:
We kunnen dit materiaal gebruiken wanneer een bijbelstudent behoefte heeft aan meer informatie over een bepaald onderwerp.
Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó.
Meer informatie over hoe u uw app kunt upgraden.
Tìm hiểu cách nâng cấp ứng dụng của bạn.
Gebruik de informatie in de eerste en de laatste paragraaf voor een korte inleiding en een kort besluit.
15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31.
We kunnen die informatie nu krijgen en verwerken.
Chúng ta có thể nắm bắt được thông tin đó.
Vóór hen op een scherm staat informatie over de wijn.
Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu.
Meer informatie
Tìm hiểu thêm.
Prominentie wordt ook gebaseerd op informatie die Google via internet (zoals links, artikelen en adres- en telefoonboeken) over een bedrijf heeft verzameld.
Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ).
Meer informatie over het toevoegen van weergaven aan uw Analytics-property's.
Tìm hiểu thêm về việc thêm các chế độ xem vào thuộc tính Analytics của bạn.
Om die conclusie te trekken, hoeven ze de oorsprong van de informatie niet te zien.
Họ không cần xem xét thông tin được tạo ra như thế nào để đi đến kết luận.
Meer informatie over depressies is te vinden in hfst. 13 van Deel 1.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
Opmerking: Op Pixel-telefoons kun je de informatie bovenaan het scherm in 'Snel overzicht' niet verplaatsen.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
Als je me vermoord voor ze de juistheid van de informatie kunnen bevestigen, dan schend je de overeenkomst.
Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy..
Volgens ons heb jij informatie...
Chúng tôi biết anh có thông tin...
Opmerking: Meer informatie over hoe u webconversies kunt meten, vindt u in Webconversies meten uit Google Analytics App + webproperty's.
Lưu ý: Để tìm hiểu cách đo lường lượt chuyển đổi trên web, bạn hãy xem bài viết Đo lường lượt chuyển đổi trên web từ thuộc tính Web và ứng dụng Google Analytics.
om wijdverspreide informatie te toetsen aan de feiten en de deelnemers daarvoor belonen.
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
De classificatie van een video kan ook na de publicatie nog veranderen, omdat onze systemen informatie uit je video blijven analyseren.
Trạng thái phân loại video có thể thay đổi sau khi xuất bản video vì hệ thống của chúng tôi sẽ tiếp tục phân tích thêm thông tin từ video đó.
Voordat je een simkaart kunt gebruiken, moet je informatie van je provider instellen op je Chromebook.
Trước khi có thể sử dụng thẻ SIM, bạn cần thiết lập thông tin của nhà cung cấp dịch vụ trên Chromebook của bạn.
Mensen als Josh en Steve stapelen informatie op informatie, real- time informatie, twitteren ze en brengen ze over op deze kaarten voor ieders gebruik.
Những người như Josh và Steve đang tiếp tục làm nên lớp lớp thông tin, những thông tin mới, cho lên Tweet và cho lên bản đồ để mọi ngừoi dều có thể sử dụng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informatie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.