infirmier trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ infirmier trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infirmier trong Tiếng Rumani.
Từ infirmier trong Tiếng Rumani có nghĩa là Y tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ infirmier
Y tánoun Poate aşa nu mă mai tachinează oamenii că sunt infirmier. Tớ đang nghĩ chuyện người ta đã ngừng khó chịu về công việc nam y tá. |
Xem thêm ví dụ
Acceptă pe loc orice infirmieră cu pregătire. Mọi y tá có tay nghề họ sẽ nhận ngay. |
Acestea sunt infirmiere indiene învăţând cum se folosesc PDA-urile pentru a accesa baze de date care au informaţia pe care nu o au acasă, dar o pot accesa de la distanţă. Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa. |
Tata a lucrat o vreme ca infirmier la sala de operaţii a unui spital local. Một thời gian ngắn, cha tôi làm phụ tá cho bác sĩ và y tá trong phòng phẫu thuật tại bệnh viện địa phương. |
Astfel, un medic şi o infirmieră au făcut pregătiri pentru a-i face o transfuzie. Vì thế, một bác sĩ và một y tá sửa soạn truyền máu cho chị. |
În plus, Candy urma nişte cursuri de infirmieră. Hơn nữa, bà Candy đang học nghề y tá. |
Doar infirmierii au acces acolo. Chỉ y tá nam được vào. |
Infirmierul e la el. Bác sĩ đang cứu anh ấy. |
Infirmiera de la Theveraulle? Bà y tá ở Tevershall hả? |
Sefa infirmierelor la o casa de batrani. Y tá trưởng của 1 viện dưỡng lão. |
Sunt infirmier, ai uitat? Tớ là y tá mà, nhớ không? |
Seung Jo tu esti doctorul unui sat mic si eu sunt infirmiera care te ajuta. Seung Jo, cậu làm bác sĩ ở một ngôi làng nhỏ. và mình thì làm y tá cho cậu. |
În septembrie 1996, după 27 de ani de spitalizare, Seikichi a fost adus acasă, beneficiind de îngrijirea unei infirmiere. Vào tháng 9 năm 1996, sau 27 năm nằm ở bệnh viện, anh Seikichi trở về sống với chúng tôi, với sự phụ giúp của một cô y tá. |
Când s-a externat, fetiţa a invitat-o pe infirmieră să asiste la un congres, dar infirmiera a refuzat-o. Khi em rời bệnh viện, em mời cô y tá dự hội nghị, nhưng cô từ chối. |
Infirmiera a discutat cu ea şi iată ce a spus mai târziu: „Din primul moment ea efectiv îmi preda“. Cô y tá nói chuyện với em và sau đó nói: “Ngay từ phút đầu, em thật sự giúp tôi hiểu”. |
O fi una din infirmierele particulare. Cô ấy chắc là một trong những y tá riêng |
Atît medicii, cît şi infirmierele au rămas profund impresionaţi de credinţa şi curajul ei. Đức tin và lòng can đảm của chị đã gây một ấn tượng sâu sắc cho cả bác sĩ lẫn y tá. |
Doctor si infirmier voluntar. Bác sĩ và bóng bay dài. |
Când Cynthia a auzit-o pe infirmieră rostind numele fetiţei, scurte amintiri i-au revenit în minte: ea îi cunoscuse pe aceşti doi copii când fusese misionară în Bolivia, cu patru ani în urmă. Khi Cynthia nghe người y tá gọi tên đứa bé gái, chị lập tức nhận ra ngay: chị đã quen biết với hai đứa trẻ này khi chị đi truyền giáo ở Bolivia bốn năm trước đó. |
Infirmier voluntar! Bóng bay dài. |
La cămin au fost repartizaţi un medic şi soţia lui, care este infirmieră, pentru a se îngriji de misionari. Một bác sĩ và vợ anh là y tá được bổ nhiệm đến nhà giáo sĩ để chăm sóc cho họ. |
Pot să aduc o infirmieră în cinci minute. Tôi sẽ cho y tá vào sau năm phút nữa. |
A fost infirmieră în război. Bà là một y tá thời chiến. |
Nu ne permitem o infirmieră. Chúng ta không có khả năng chi trả khi sống trong bệnh viện đâu. |
Konrad Mörtter a fost repartizat să lucreze pentru un medic militar, iar Reinhold Weber a lucrat ca infirmier. Anh Konrad Mörtter được giao nhiệm vụ làm người hộ lý, và anh Reinhold Weber làm y tá. |
Au nevoie de infirmiere acolo. Ở đó họ cần y tá. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infirmier trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.