ineens trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ineens trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ineens trong Tiếng Hà Lan.
Từ ineens trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thình lình, đột ngột, bỗng, chợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ineens
thình lìnhadverb Ik zit achter een struik en ineens zie ik een gorilla. Tôi đang đứng sau bụi rậm, và rồi bất thình lình tôi thấy một con khỉ đột. |
đột ngộtadjective Als de lever zo slecht werkt, kan het ineens misgaan. Khi mà gan đã hư hại tới mức này, mọi chuyện có thể xảy ra rất đột ngột. |
bỗngadverb Waarom denk ik ineens dat ik niet genoeg verzekerd ben? Sao bỗng dưng tôi thấy lo vì chưa đóng đủ bảo hiểm nhỉ? |
chợtadverb Na jaren ervaring, werd het me ineens duidelijk Nhưng, quả thực, tôi chợt nghĩ đến chuyện sau nhiều năm làm việc trong ngành, |
Xem thêm ví dụ
Ineens waren de vijanden, die hen jarenlang in elkaars armen hadden gedreven, als sneeuw voor de zon verdwenen. Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
Met het oog op de omvang en de mondiale reikwijdte van terrorisme sloegen landen over de hele wereld snel de handen ineen om het te bestrijden. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
Maar als we daarvan bevrijd zijn, raken we ineens geïnteresseerd in alle andere wezens. Nhưng khi chúng ta thoát khỏi đó, chúng ta phần nào hứng thú hơn với những sự vật khác. |
In maart 2002 werd Charles, die altijd heel gezond was geweest, ineens ernstig ziek. Anh Charles là người luôn có sức khỏe tốt nhưng rồi vào tháng 3 năm 2002, anh đột nhiên ngã bệnh nặng. |
Ineens werd het een onderwerp van gesprek op scholen en op het werk. Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học và tại nơi làm việc. |
‘Aan het einde van die vreemde dag, toen Creed Haymond naar bed ging, dacht hij ineens terug aan zijn vraag van die vorige avond over de goddelijke oorsprong van het woord van wijsheid. “Vào cuối cái ngày lạ lùng hôm đó, khi Creed Haymond đang chuẩn bị đi ngủ thì đột nhiên anh ta nhớ đến câu hỏi của mình trong đêm hôm trước về sự thiêng liêng của Lời Thông Sáng. |
Als Google je gebruikelijke zoekmachine is, maar ineens niet meer, kan er sprake zijn van malware. Nếu bình thường Google vẫn là công cụ tìm kiếm của bạn rồi đột nhiên lại không phải, thì có thể máy tính đã bị nhiễm phần mềm độc hại. |
Nee, maar iemand die zoiets doet, begint niet ineens. Không, nhưng 1 người làm 1 chuyện như thế... sở thích này sẽ phát triển theo thời gian. |
Ineens moest ik stoppen bij je restaurant... en vertelt hij me dat hij onderzoek naar je doet. Rồi đột nhiên nó bắt tôi dừng xe tại nhà hàng của anh, và... và kể với tôi là nó đang điều tra anh. |
Zo zijn al deze afleidingen die tegen de training werkten ineens beloningen die training stimuleren. Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện. |
Ineens was dat allemaal weg en toen viel ik in een groot gat. Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi. |
Wanneer er zo’n wantrouwen bestaat, welke hoop is er dan nog dat huwelijkspartners de handen ineen zullen slaan om hun meningsverschillen op te lossen en de huwelijksbanden te verstevigen nadat hun trouwdag achter de rug is? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
En zo zijn we ineens aan het kijken naar een kaart van het menselijke hart. Tại đây, bất thình lình, chúng ta đang nhìn vào sơ đồ của trái tim con người. |
Komt daar ineens een gekke ouwe vent aan. Một ông già với cây gậy đã xuất hiện. |
En ineens hoorde ik bij Winter Hill. Và như vậy tôi đã trở thành thành viên của băng Winter Hill. |
Nu ga je ineens de getuige spelen. Ồ, giờ thì anh có hứng thú làm phù rể cơ đấy. |
Dus mijn oom, die eerder het middelpunt van alle aandacht was op elk familiefeestje, verstopte zich ineens achter anderen. Từ đó, chú tôi, người từng là trung tâm trong mọi buổi họp mặt gia đình, đột nhiên trở nên lặng lẽ. |
Ik ging terug en ineens zag ik het mes. Tôi nhảy lên và quay lại rút dao ra. |
Maar wij die Jehovah liefhebben en ons op basis van Jezus’ loskoopoffer aan hem hebben opgedragen, hoeven niet van vrees ineen te krimpen wanneer Jehovah’s dag naderbij komt. Tuy nhiên, với tư cách là những người yêu mến Đức Giê-hô-va và những người dâng mình cho ngài dựa trên sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su, chúng ta không phải sợ run rẩy khi thấy ngày của Đức Giê-hô-va đến gần. |
Als je na die levensfase moeder wordt, zijn er ineens veel minder lofbetuigingen en onderscheidingen. Khi các em rời giai đoạn đó để đến vai trò làm người mẹ trẻ tuổi, thì có một sự giảm sút hẳn những lời tán thưởng hoặc phần thưởng từ những người khác. |
Maar toen het uit was, ging je ineens veel sporten. Nhưng không phải đến khi hai người chia tay thì anh mới đi làm thẻ tập gym. |
Belangrijk: Voorkom grote schommelingen en verbeter de optimalisatie door niet ineens ingrijpende wijzigingen aan te brengen in uw campagne. Lưu ý quan trọng: để tránh biến động và tăng cường khả năng tối ưu hóa, không thực hiện các nội dung thay đổi sâu rộng đối với chiến dịch của bạn. |
Lieve vrienden, collega's... en mensen die dachten dat ik hem verzonnen had... mag ik jullie voorstellen... aan iemand die hier ineens is? Thưa các bạn bè, đồng nghiệp và những ai tưởng rằng anh ấy bước từ trí tưởng tượng của tôi mà ra tôi có thể giới thiệu, đi cả chặng đường tới từ Paris... và hoàn toàn hết sức bất ngờ... anh chồng rất, rất tuyệt vời của tôi! |
Waarom nu ineens? Sao đột nhiên lại thế ạ? |
Ineens waren het niet alleen oude tapijten. Và bạn chỉ có thể tưởng tượng ra thôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ineens trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.