incrémentation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incrémentation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incrémentation trong Tiếng pháp.
Từ incrémentation trong Tiếng pháp có các nghĩa là tăng, sự tăng, gia tăng, tăng giá, thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incrémentation
tăng(increase) |
sự tăng(increase) |
gia tăng(increase) |
tăng giá(increase) |
thêm(increase) |
Xem thêm ví dụ
Et bien, ces autres lignes comprennent de vrais incréments de prix avec mes propres contrefaçons. Những dòng này bao gồm những gia tăng giá cả thực tế và một số giả mạo mà tôi thực hiện. |
Donc j'ai montré ça au membre de ce club -- appelons le Victor -- et quand Victor, a vu que cette nouvelle brique allait lui permettre d'incrémenter le score, il a su exactement quoi faire. Sau đó, tôi có đưa cho một thành viên trong câu lạc bộ xem cậu ta là Victor - và Victor, khi cậu ấy nhận thấy rằng những khối này có thể tự động cộng điểm đạt, cậu ấy biết ngay phải làm gì. |
Par exemple, si vous utilisez la statistique Pages vues, chaque cellule contient le nombre de pages vues par cohorte et par incrément. Ví dụ: nếu bạn đang sử dụng chỉ số Số lần truy cập trang, thì mỗi ô chứa số lần truy cập trang của mỗi nhóm theo mỗi trị số thời gian. |
Tous les fuseaux horaires doivent être définis par incrément d'une heure ou d'une demi-heure par rapport à l'heure du méridien de Greenwich. Tất cả múi giờ phải gia tăng theo đơn vị là một giờ hoặc nửa giờ so với Giờ chuẩn Greenwich (GMT). |
Les entreprises font ce même processus d'incrémentation qu'il y a 50 ans ou qu'il y a 20 ans. Các công ty hiện vẫn làm việc gia tăng sản xuất mà họ đã làm 50 năm, |
Chaque incrémentation reçoit un numéro de série et un certificat, et ensuite les brasseurs et les autres achètent ces certificats comme une manière de rendre l'eau à ces écosystèmes dégradés. Mỗi phần có một số seri và một chứng nhận, sau đó những người pha chế rượu và những người khác mua những chứng nhận đó như một cách để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp. |
Les autres colonnes contiennent les incréments de temps choisis pour la Taille de la cohorte. Các cột còn lại phản ánh trị số thời gian mà bạn chọn cho Quy mô nhóm. |
Les cellules des incréments de temps 0 à 12 contiennent les valeurs de statistiques correspondantes. Các ô cho trị số thời gian 0-12 chứa giá trị chỉ số có liên quan. |
Le graphique illustre la valeur du client par utilisateur pour les statistiques concernées sur une période de 90 jours, par incréments de jours, semaines ou mois. Biểu đồ minh họa giá trị lâu dài trên mỗi người dùng cho chỉ số trong khoảng thời gian 90 ngày, theo các trị số ngày, tuần hoặc tháng. |
Dépôts cash quotidiens par incrément de 9000 $. Tiền gửi bằng tiền mặt hàng ngày trong 9,000 $ số gia tăng. |
S'il ne le fait pas, le nombre de visionnages de votre vidéo YouTube est incrémenté dès que l'utilisateur interagit avec votre vidéo ou visionne au moins 30 secondes de l'annonce vidéo (ou son intégralité si elle dure moins longtemps). Nếu họ chọn không bỏ qua quảng cáo video, thì số lượt xem video trên YouTube sẽ tăng lên khi người xem xem 30 giây quảng cáo video (hoặc toàn bộ thời lượng của video nếu video đó ngắn hơn 30 giây) hoặc tương tác với video của bạn, tùy hành động nào xảy ra trước. |
Ça vous crée quelques nouvelles briques, et ça crée aussi un petit écran de résultat qui enregistre ce score, donc à chaque fois que je clique sur " Modifier score ", ça incrémente le score. Và một vài hộp block mới tạo ra cho bạn, và cũng tạo ra một bảng điểm để có thể lưu lại các điểm đạt được, nên mỗi lần tôi nhấn vào ́thay đổi điểm', nó tự động thêm điểm. |
Mais au lieu de cela, c'est une longue réunion programmée, parce que les réunions sont programmées comme le fonctionnement d'un logiciel, et c'est sur la base d'une incrémentation de 15 minutes, 30 minutes ou une heure. Nhưng thay vào đó, là một cuộc họp dài, vì họp hành được chương trình theo cách các phần mềm hoạt động, các mà hoạt động tăng theo kiểu 15 phút, hoặc 30 phút, hoặc một giờ. |
Quand un autre processus incrémente le sémaphore en exécutant l'opération V, et qu'il y a des processus dans la file, l'un d'eux est retiré de la file et reprend la suite de son exécution. Khi một tiến trình khác dùng toán tử V để tăng giá trị của semaphore, và có tiến trình nằm trong hàng đợi, thì một tiến trình trong đó được lấy ra khỏi hàng đợi và tiếp tục chạy. |
C'est simplement l'idée que, au lieu de noter les gens de façon incrémentielle, avec des petits trucs, on leur donne un profil avec un avatar qui progresse constamment par toutes petites incrémentations, qui donnent l'impression de leur appartenir. Đó là một ý tưởng đơn giản, thay vì chấm điểm người ta theo thang điểm một tý một, các bạn cho họ một avatar nhân vật mà sẽ phát triển một cách đều đặn qua từng giai đoạn nhỏ tý mà họ sẽ cảm thấy là của chính họ. |
Nous prenons ensuite l'eau mesurée, nous la divisons ensuite en incrémentations de 3, 8 mètres cube. Sau đó chúng tôi sẽ đem lượng nước đo được chia ra làm hàng ngàn phần lợi tức nhỏ. |
L'axe X du graphique divise cette période de 90 jours en fonction d'une unité d'incrémentation ("Jour", "Semaine" ou "Mois"). Il démarre à la date de l'acquisition, qui peut correspondre à n'importe quel jour dans la période définie. Trục X của biểu đồ được chia thành các trị số (Ngày, Tuần, Tháng) của khoảng thời gian 90 ngày đó, bắt đầu từ ngày chuyển đổi. Ngày này có thể là bất kỳ thời gian nào trong Phạm vi ngày chuyển đổi. |
Ça vous crée quelques nouvelles briques, et ça crée aussi un petit écran de résultat qui enregistre ce score, donc à chaque fois que je clique sur "Modifier score", ça incrémente le score. Và một vài hộp block mới tạo ra cho bạn, và cũng tạo ra một bảng điểm để có thể lưu lại các điểm đạt được, nên mỗi lần tôi nhấn vào 'thay đổi điểm', nó tự động thêm điểm. |
Et alors ici j'avais une théorie, et j'ai écrit des livres sur cela, Les incréments de prix boursiers. Và lúc đó tôi có lý thuyết này, và tôi viết sách về nó, Sự gia tăng giá cả tài chính. |
Le système Analytics incrémente la statistique Événements uniques d'un point la première fois qu'il reçoit, au cours d'une session, un événement avec une combinaison Catégorie/Action/Libellé unique. Il ignore les autres événements présentant la même combinaison pendant le reste de la session. Analytics tăng chỉ số Sự kiện duy nhất lên 1 lần đầu tiên trong một phiên mà Analytics nhận được sự kiện có kết hợp Danh mục/Hành động/Nhãn duy nhất và bỏ qua các sự kiện tiếp theo trong phiên có kết hợp Danh mục/Hành động/Nhãn tương tự. |
Si vous avez une simple calculatrice, vous pouvez continuerait d'incrémenter le nombre d'années jusqu'à ce que vous obtenez un nombre proche Nếu bạn có một máy tính calculator đơn giản, bạn có thể tiếp tục tăng số năm lên để đến một đáp số gần đúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incrémentation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.