incasseren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incasseren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incasseren trong Tiếng Hà Lan.

Từ incasseren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chịu, thu, tập hợp, tham gia, tụ tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incasseren

chịu

(take)

thu

(receive)

tập hợp

(collect)

tham gia

(collect)

tụ tập

(collect)

Xem thêm ví dụ

Dat is een echt moeilijk te incasseren boodschap, want het betekent dat we dingen nodig anders moeten gaan aanpakken.
Đây thực sự là một thông điệp khó chấp nhận, bởi vì nó đề nghị rằng chúng ta thật cần làm những điều khác biệt.
En Lee kon dergelijke verliezen niet incasseren.
Phía Mỹ không công nhận tổn thất này.
Hij kan wel incasseren.
Hắn chắc chịu được màn đánh đập, phải không?
Hij moet te veel incasseren.
Nó bị ăn đấm nhiều quá.
Probeer niet zoveel klappen te incasseren.
Cố đừng để bị đánh quá nhiều!
De ervaring van een oudere dame in Amsterdam bewijst dat echt geluk de mens niet verlaat, ook al moet men door het leven in deze ongelukkige wereld veel tegenslagen incasseren.
Trường-hợp của một bà cụ sống tại (thành-phố) Amsterdam chứng tỏ một người có thể không mất đi hạnh-phúc thật sự ngay khi phải chịu nhiều sự khó-khăn trong thế-gian khốn-khổ này.
Ik kom later vanavond terug om te incasseren.
Tôi sẽ đến thu tiền sau.
Je hebt nooit leren incasseren, zoals een bastaard dat leert.
Ngươi vẫn chưa học được cách để giành được mọi thứ.
'Zeg maar dat ik duizend van zijn kogels incasseer voor ik toesta dat zoiets schandelijks gebeurt,' zei Baba.
- Bảo với nó tôi sẽ nhận một nghìn viên đạn của nó trước khi tôi để cho sự vô luân xảy ra. – Baba nói.
Is het mogelijk deze pas maandag te incasseren?
Để đến thứ Hai hãy rút số tiền này được không?
Incasseer je overwinning.
Mẹ có những gì mẹ muốn rồi.
Debbie Gibson kan goed incasseren.
Đó là Debbie Gibson, cô ấy cũng đấm ra trò.
Ledereen moet wel eens klappen incasseren.
Ai cũng phải có lúc lãnh đòn.
‘Ik,’ herhaalde de jongen en boog zijn hoofd om de slag met het zwaard te incasseren.
"""Tôi đấy"", cậu đáp rồi cúi đầu để tránh nhát kiếm."
Een klap kunnen incasseren is net zo belangrijk als er een uitdelen.
Nhận một cú đấm cũng quan trong như tung ra một cú, cậu chủ Bruce.
Is het de moeite waard om deze strijd aan te gaan, de ontberingen van het gevecht te verduren, spot te incasseren en zich twijfelachtige wereldse pleziertjes te ontzeggen?
Có đáng giá không khi tham gia cuộc chiến này, chiến đấu gian khổ, chịu đựng chế giễu, và từ bỏ thú vui thế gian không lành mạnh?
Zou hij een rekening voor me kunnen openen en later incasseren?
Anh ta có cho em lập tài khoản và gửi hoá đơn sau không?
15 Degenen die grote tegenslagen te incasseren krijgen, zoeken soms verlichting door zich failliet te laten verklaren.
15 Những người gặp thất bại trong công việc kinh doanh đôi khi tìm cách thoát nợ bằng cách tuyên bố phá sản.
Wat is de weg der wijsheid wanneer wij in de bediening beledigingen moeten incasseren?
Khi chúng ta bị người ta nói nặng lời trong công việc rao giảng, đường lối khôn ngoan là gì?
Falcone heeft flink moeten incasseren vandaag.
Falcone đã xử lí cái xác hôm nay.
Dat betekent dat we minder dan 24 uur hebben om te incasseren of we zitten opgescheept met 200.000 dollar aan waardeloos plastic.
Cho nên chúng ta có 24 giờ nữa để lấy tiền... hoặc chúng ta sẽ ngồi đây với 1 đống thẻ nhựa vô dụng.
Daarom zal God de slechte ervaringen die wij hebben moeten incasseren, met groot mededogen meer dan goedmaken.
Như vậy Đức Chúa Trời, với lòng đầy thương xót, sẽ đền bù một cách dồi dào cho quá khứ khốn khổ mà chúng ta đã phải gánh chịu.
Ik was opgedaagd met de wens om gewoon een cheque uit te schrijven, en in plaats daarvan schreef ik een cheque uit waarvan ik helemaal niet wist hoe ik hem zou incasseren.
Thế là tôi gặp họ chỉ với mong muốn viết một tờ ngân phiếu, thay vào đó, tôi viết tấm ngân phiếu này và tôi cũng chẳng biết làm thế nào mà đổi nó thành tiền mặt được.
Hoe dienen wij de kwestie te bezien als wij een teleurstelling moeten incasseren in verband met een of ander dienstvoorrecht?
Chúng ta nên có quan điểm nào nếu chúng ta bị thất vọng vì không được đặc ân nhận chức vụ nào đó?
Daarbij zijn sommigen het slachtoffer geworden van gewetenloze individuen die beloven hen te helpen zich in het nieuwe land te vestigen maar die alleen maar hun geld incasseren en hen dan in de steek laten.
Khi dọn đến đó, một số đã mắc bẫy của những kẻ vô đạo đức hứa hẹn sẽ giúp họ định cư ở vùng đất mới, nhưng thật ra chỉ lấy hết tiền của họ rồi bỏ mặc họ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incasseren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.