inbreuk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inbreuk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inbreuk trong Tiếng Hà Lan.
Từ inbreuk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự vi phạm, sự xâm phạm, vi phạm, sai phạm, hành động phi pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inbreuk
sự vi phạm(contravention) |
sự xâm phạm(infringement) |
vi phạm(violation) |
sai phạm
|
hành động phi pháp(misdemeanour) |
Xem thêm ví dụ
De documenten waarin geestelijke leiding vastleggen, moeten worden beschermd tegen verlies of inbreuk door anderen. Việc ghi lại điều hướng dẫn như vậy từ Thánh Linh cần phải được bảo vệ không để mất mát hay bị người khác xâm phạm. |
Als Google-tags gegevens aan Google doorgeven die herkenbaar zijn als PII, sturen we een melding van een inbreuk in verband met persoonsgegevens naar de adverteerder en schakelen we de remarketinglijst en andere gekoppelde lijsten, zoals de aangepaste combinatielijsten of vergelijkbare doelgroepen, uit totdat de adverteerder het probleem heeft verholpen. Nếu thẻ Google chuyển bất kỳ dữ liệu nào có thể được coi là thông tin nhận dạng cá nhân (PII) đến Google, chúng tôi sẽ gửi thông báo vi phạm cho nhà quảng cáo và vô hiệu hóa danh sách tiếp thị lại cũng như các danh sách khác có liên quan, chẳng hạn như danh sách kết hợp tùy chỉnh hoặc đối tượng tương tự, cho đến khi nhà quảng cáo khắc phục vấn đề. |
Als u vaststelt dat u geen PII doorgeeft aan Google, reageert u via het formulier in de melding van een inbreuk in verband met persoonsgegevens en selecteert u de optie 'Naar mijn mening ben ik hierover ten onrechte benaderd'. Nếu bạn xác nhận rằng bạn không chuyển PII đến Google, hãy phản hồi thông qua biểu mẫu trong thông báo vi phạm và chọn tùy chọn "Tôi tin rằng tôi đã được liên hệ do nhầm lẫn". |
Als je van mening bent dat bepaalde content op de site inbreuk maakt op je rechten of de toepasselijke wetgeving, kun je een juridische klacht indienen via onze klachtenprocedures voor handelsmerken, laster, namaak en andere juridische problemen. Nếu cho rằng nội dung nào đó trên YouTube vi phạm các quyền của bạn hay luật hiện hành, thì bạn có thể gửi đơn khiếu nại pháp lý theo quy trình khiếu nại về nhãn hiệu, phỉ báng, hàng giả hoặc khiếu nại pháp lý khác của chúng tôi. |
Hoe bleek Jezus zelfs als er inbreuk werd gemaakt op zijn privacy benaderbaar te zijn, en hoe kunnen we zijn voorbeeld navolgen? — Markus 6:31-34. Điều gì cho thấy Chúa Giê-su là người dễ gần ngay cả khi ngài muốn chút thời gian nghỉ ngơi, và chúng ta có thể noi gương ngài ra sao?—Mác 6:31-34. |
(b) In welke opzichten kan hoererij inbreuk maken op de rechten van anderen? (b) Việc tà dâm có thể xâm phạm quyền của người khác ra sao? |
Ik zal terugtrekken, maar deze inbreuk wordt, Tôi sẽ rút này xâm nhập có trách nhiệm, |
3 Uit alles blijkt dat een groot percentage van de mensen het huwelijk niet beziet als een contract voor het leven zodra het inbreuk maakt op hun eigen levensstijl en verlangens. 3 Sự kiện là phần đông người ta không coi hôn nhân là giao ước trọn đời, nếu nó cản trở lối sống và sự ham muốn riêng của họ. |
Mijn excuses voor de inbreuk. Tôi xin lỗi vì đã xâm nhập. |
Normale uitingen van patriottisme kunnen omslaan in daden die inbreuk kunnen maken op de burgerlijke vrijheden en godsdienstvrijheid van bepaalde inwoners van het land. Những biểu hiện của lòng ái quốc có thể trở thành hành động xâm phạm quyền tự do công dân cũng như tự do tôn giáo của một số công dân trong nước. |
Afbeeldingen die inbreuk maken op de wettelijke rechten (inclusief auteursrechten) van een ander Các hình ảnh xâm phạm quyền lợi hợp pháp của người khác, bao gồm bản quyền |
14 Paulus spoort christenen aan zich te onthouden van hoererij en zelfbeheersing te oefenen, zodat „niemand zo ver gaat dat hij zijn broeder schade berokkent en inbreuk maakt op diens rechten” (1 Thessalonicenzen 4:3-7). 14 Phao-lô khuyên giục các tín đồ đấng Christ phải tránh tà dâm và phải bày tỏ tính tự chủ để “chớ có ai phỉnh-phờ anh em mình, hay là làm hại anh em bất kỳ việc gì” (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7). |
Dit uitgebreide beleid is ontwikkeld om gebruikers te beschermen tegen advertenties, websites en bedrijven die over het geheel genomen bedrieglijk of misleidend lijken te zijn en/of inbreuk maken op de Servicevoorwaarden van Google Klantenreviews. Chính sách này là một chính sách toàn diện đã được phát triển để giúp bảo vệ người dùng khỏi các quảng cáo, trang web và doanh nghiệp có vẻ lừa đảo hoặc gây hiểu lầm và/hoặc vi phạm thỏa thuận chương trình Đánh giá của khách hàng Google của chúng tôi. |
Dat is dus bijna een half uur na de basis inbreuk. Như thế là gần nửa tiếng sau khi phát hiện tấn công. |
7 De wet van de vrijheid biedt niet alleen bescherming, maar laat ons ook al onze juiste verlangens bevredigen zonder onszelf schade toe te brengen of inbreuk te maken op de rechten van anderen. 7 Ngoài việc bảo vệ chúng ta, luật pháp của sự tự do cũng cho phép chúng ta thỏa mãn mọi ước muốn chính đáng mà không gây hại cho mình, cũng không xâm phạm quyền lợi và sự tự do của người khác. |
U maakt inbreuk op m'n privacy! Làm ơn đi đây là sự xâm phạm nơi riêng tư đấy! |
Waarschijnlijk niet — althans niet zolang ze geen inbreuk maken op de rechten van anderen. Có lẽ không—miễn họ đừng xâm phạm đến quyền lợi của những người khác. |
In ieder geval kan het geen inbreuk doen op iemands keuzevrijheid. Thứ nhất, nó không thể vi phạm quyền tự quyết của người khác. |
Volgens Kants filosofie zou het aan Jodie zelf zijn wat hij doet, zolang hij geen inbreuk maakt op de rechten van anderen. Chiếu theo quan điểm của ông Kant, sự chọn lựa của anh Jodie hoàn toàn tùy thuộc nơi anh, miễn là không xâm phạm quyền lợi người khác. |
Ik heb Google op de hoogte gesteld van een pagina die inbreuk pleegt op mijn auteursrecht en de pagina is verwijderd, maar ik heb onlangs een e-mail ontvangen waarin staat dat de pagina mogelijk wordt teruggezet. Tôi đã thông báo cho Google về trang vi phạm bản quyền của tôi và trang đó đã bị xóa nhưng tôi vừa nhận được email cho biết trang đó có thể được khôi phục. |
De naam wordt aan het openbare verslag van je verzoek toegevoegd, samen met je beschrijvingen van de werken waarop vermeende inbreuk wordt gemaakt. Cùng với nội dung mô tả (những) tác phẩm bị cáo buộc vi phạm, tên này sẽ là một phần trong hồ sơ công khai về yêu cầu của bạn. |
Laten sommigen misschien toe dat werelds werk inbreuk maakt op hun geregelde samenzijn teneinde „tot liefde en voortreffelijke werken aan te sporen”? Có phải vì một số đã để việc làm cản trở mình nhóm họp đều đặn “để khuyên-giục về lòng yêu-thương và việc tốt-lành” không? |
Zelfs als je de auteursrechteigenaar erkenning geeft, kan het plaatsen van video's die materiaal bevatten dat je hebt gekocht, nog steeds inbreuk maken op het auteursrecht. Ngay cả khi bạn trả tiền cho chủ sở hữu bản quyền, việc đăng video bao gồm nội dung bạn đã mua có thể vẫn vi phạm luật bản quyền. |
Toen Daniëls vijanden een samenzwering smeedden om een wet te laten uitvaardigen waarin werd verboden in de loop van dertig dagen een smeekbede tot enige god of enig mens te richten behalve tot de koning, wist Daniël dat dit inbreuk maakte op zijn verhouding met Jehovah God. Khi các kẻ thù của Đa-ni-ên âm mưu để vua thông qua một đạo luật cấm người ta không được cầu xin bất kỳ thần nào hoặc người nào ngoại trừ nhà vua trong vòng 30 ngày, Đa-ni-ên biết rằng điều này sẽ xâm phạm đến mối quan hệ của ông với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Hij zou dus alleen vrijheid mogen hebben in de mate dat ze geen inbreuk maakt op de vrijheid van anderen. Do đó, một người được tự do miễn là không xâm phạm trái phép đến sự tự do của người khác. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inbreuk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.