înainte trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ înainte trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ înainte trong Tiếng Rumani.

Từ înainte trong Tiếng Rumani có các nghĩa là trước, đầu, trước khi, trước đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ înainte

trước

adverb

A nu se deschide înainte de oprirea trenului.
Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại.

đầu

adjective

Vreau doar să clarific lucrurile de acum înainte.
Tao chỉ muốn nói rõ ngay từ đầu.

trước khi

adverb

A nu se deschide înainte de oprirea trenului.
Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại.

trước đây

adverb

Ceva ce era acolo înainte nu mai există.
Một điều gì đó có ở đó trước đây bây giờ đã bị cất đi rồi.

Xem thêm ví dụ

• Cum putem arăta consideraţie faţă de colaboratorii noştri înaintaţi în vârstă?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
Probabil că a dat-o înapoi înainte să-l părăsească.
Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi.
Înainte de a lua o hotărâre, ţineţi cont de modul în care priveşte Iehova lucrurile.
Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ.
Scriitorii evangheliilor ştiau că, înainte de a veni pe pământ, Isus trăise în cer.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
Prețurile locuințelor și alimentelor erau în 2007 la 171% și 145% din indicele celor 25 de state membre înaintea acelui an ale Uniunii, comparativ cu 113% și 104% în Germania.
Giá nhà ở và thực phẩm cao hơn 171% và 145% so với các quốc gia EU vào năm 2007, tương đương với 113% và 104% so với Đức.
Profeţia cu privire la distrugerea Ierusalimului arată clar că Iehova este un Dumnezeu care îşi ajută poporul să cunoască ‘lucruri noi înainte ca ele să vină’. — Isaia 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Ne vom întoarce înainte să-l cunosc.
Chúng em sẽ về sớm hơn anh nghĩ đấy.
Cu câtva timp înainte de întrunirea de marţi seara, supraveghetorul de circumscripţie se întruneşte cu coordonatorul sau cu un alt bătrân local pentru a discuta pe marginea oricăror întrebări pe care le-ar putea avea în urma examinării evidenţelor.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Înainte de oră, scrieţi următoarele întrebări pe tablă:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Dacă e aici, îl aduc acasă înainte de cină.
Nếu nó ở đây, anh sẽ đưa nó về trước bữa tối.
Acum se aflau în pragul Ţării Promise şi nu trebuiau decât să înainteze spre ea, asemenea unui vas ce înaintează spre lumina care-i indică destinaţia.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
În fapt a fost atât de rău încât majoritatea cailor au murit înainte de a ajunge acolo unde mergeau.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
La altarele lor, noi îngenunchem înaintea lui Dumnezeu, Creatorul nostru, şi ne sunt date binecuvântările Sale nepieritoare promise.
Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.
Ea a hotărât că de acum înainte, dacă lipseşte cineva, îi va spune, deoarece uneori lucrurile mici pot însemna foarte mult.
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao.
Derulând puţin înainte, iată- l pe Rony pe carcasa balenei.
Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá.
Înainte de Potop, mulţi oameni au trăit sute de ani.
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
Întâmplător, cu o seară înainte fusesem acuzat că eu eram răspunzător de situaţia jalnică a celorlalţi prizonieri, deoarece nu mă alăturasem rugăciunilor lor adresate fecioarei Maria.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.
Săreai peste viaţa ta cu mult înainte de a mă cunoaşte pe mine.
Anh đã tua nhanh cả đời mình... từ trước khi anh gặp tôi.
Mi-aș dori ceva s-ar întâmpla la Falcone vechi om Înainte de a veni după unul dintre noi.
Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta.
Am făcut acest lucru cu mult timp înainte te-am întâlnit.
Trước khi chưa quen cô, đây đã là nghề của chúng tôi.
Trebuie să repare roata, înainte să plece.
Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được.
Însă ei reuşiseră să înainteze doar câţiva kilometri.
Tuy nhiên, họ chỉ mới đi được vài cây số thì gặp bão.
6. (a) Care era starea morală a lui Iuda înainte de captivitatea sa?
6. a) Tình trạng đạo đức của xứ Giu-đa ra sao trước khi bị bắt đi làm phu tù?
Băieţii lui Changrok ne-au luat-o înainte.
Người của Changrok đến trước rồi.
Înainte să înveţi să câştigi, trebuie să înveţi să pierzi.
Cháu phải học cách để mất trước khi biết làm thế nào để giành chiến thắng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ înainte trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.