in vergelijking met trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in vergelijking met trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in vergelijking met trong Tiếng Hà Lan.

Từ in vergelijking met trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đối diện, Kế bên, gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in vergelijking met

đối diện

Kế bên

gần

Xem thêm ví dụ

Daarom deden ze iets vrij radicaals in vergelijking met hoe overheden normaalgesproken te werk gaan.
Và họ cần làm một điều gì đó triệt để, khi bạn nghĩ về cách thức mà chính phủ hoạt động.
Advertentiepositie is de positie van uw advertentie in de veilingresultaten in vergelijking met andere advertenties.
Vị trí quảng cáo là thứ tự của quảng cáo so với các quảng cáo khác trong kết quả phiên đấu giá.
Gideon gaf ten antwoord: „Wat heb ik nu gedaan in vergelijking met u?
Ghê-đê-ôn trả lời họ rằng: “Sánh với anh em, tôi há có làm được điều chi?
(c) Hoe wijd en zijd is de bijbel in vergelijking met andere boeken verspreid?
c) So với các sách khác, Kinh-thánh có tổng số phát hành như thế nào?
In vergelijking met andere meisjes in de vijftiende eeuw was Jeanne d’Arc heel anders.
Đối với các thiếu nữ khác trong thế kỷ thứ mười lăm, thì Joan of Arc dường như rất khác biệt.
Er waren maar weinig vliegtuigen in de lucht in vergelijking met de aantallen die uren eerder waren opgestegen.
Chỉ có một số ít máy bay trở về so với khi chúng được phóng đi vài tiếng trước.
Nadat uw advertentievariant is gestopt, wilt u weten hoe deze heeft gepresteerd in vergelijking met de oorspronkelijke advertentie.
Sau khi hết thời hạn chạy thử nghiệm biến thể quảng cáo, bạn có thể so sánh hiệu suất của biến thể quảng cáo này so với quảng cáo gốc.
Die tijd is inderdaad kort in vergelijking met de duizenden jaren van Satans heerschappij.
Thật vậy thì giờ đó còn chẳng bao nhiêu khi so sánh với hàng ngàn năm dưới sự cai trị của Sa-tan.
Wanneer campagnes of advertentiegroepen onvoldoende presteren in vergelijking met uw advertentiedoelen, kunt u overwegen deze te optimaliseren.
Xem xét tối ưu hóa bất kỳ chiến dịch hoặc nhóm quảng cáo nào đang hoạt động kém hiệu quả theo mục tiêu quảng cáo của bạn.
Hoe belangrijk is geloof in vergelijking met liefde?
Tại sao chúng ta không chỉ cần có đức tin mà phải có tình yêu thương?
In vergelijking met andere instapmodellen is hij dan wel 8% korter maar heeft hij 21% meer binnenruimte.
Hiện tại chiếc xe đang được đưa vào sử dụng so với nó là kém 8% không gian bên trong rộng hơn những 21%.
HeLa-cellen groeien bijzonder snel, zelfs in vergelijking met andere kankercellen.
Nói chung tỷ lệ sống còn đang được cải thiện, mặc dù nhiều bệnh ung thư có tỷ lệ cao hơn so với những bệnh ung thư khác.
Het vertoningspercentage geeft aan hoe uw advertenties presteren in vergelijking met advertenties van anderen.
Tỷ lệ hiển thị cho bạn biết hiệu suất quảng cáo của bạn so với hiệu suất quảng cáo của những người khác như thế nào.
17 Dient Gods heiligheid ons echter het gevoel te geven dat we in vergelijking met hem inferieur zijn?
17 Tuy nhiên, khi so với Đức Chúa Trời, sự thánh khiết của Ngài có làm chúng ta cảm thấy thấp kém không?
Het bereikte echter niet dezelfde aanhang in de Verenigde Staten in vergelijking met Spanje.
Nhưng số lần chọn kết quả ở Mỹ khác với ở Tây Ban Nha.
We moeten duidelijk groot zijn, in vergelijking met atomen, laag na laag opgebouwd tot een complexe structuur.
Ta rõ ràng rất lớn, nếu so với nguyên tử, có nhiều lớp chồng lên nhau tạo cấu trúc phức tạp.
In vergelijking met Adam zou je kunnen denken dat Michelangelo ons voor de gek houdt.
Vậy thì, so sánh với Adam, bạn có thể nghĩ Michelangelo đang trêu ghẹo chúng ta.
Dat is erg ruw in vergelijking met ons gewone binnenoor.
Trên thực tế, thiết bị này khá là thô so với tai trong thông thường của chúng ta.
25 Tien dagen op ’groenten en water’ — zouden zij er in vergelijking met de anderen ’neerslachtig’ gaan uitzien?
25 Chỉ có ‘rau và nước’ trong mười ngày—phải chăng họ trông “tiều-tụy” khi so sánh với những người khác?
Ze groeien relatief langzaam in vergelijking met andere vissen.
Chúng sinh sản ở mức độ thấp nhất so với nhiều loài cá khác.
Echo's geven aanleiding tot meer onnodige biopten in vergelijking met andere technieken. Ze worden dus niet vaak gebruikt.
Siêu âm tạo ra nhiều sinh thiết vốn không cần thiết, so sánh với các kỹ thuật khác, nên nó không được sử dụng rộng rải.
Jullie hebben allemaal in school geleerd hoe klein de aarde is in vergelijking met de immense universum.
Các bạn đã được học ở trường rằng Trái Đất bé nhỏ như thế nào khi so sánh với vũ trụ to lớn.
Die verbleekt in vergelijking met hun welzijn.
Nó chẳng là gì nếu so sánh với sự an toàn của chúng.
Ik wil mijn cholesterolgehalte weten in vergelijking met anderen op een standaardschaal.
Như bạn đã biết, tôi muốn biết mức cholesterol của mình là bao nhiêu so sánh với những người khác trên cùng một quy mô tiêu chuẩn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in vergelijking met trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.