in orde trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in orde trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in orde trong Tiếng Hà Lan.
Từ in orde trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tốt, được, tuyệt, hay, giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in orde
tốt(alright) |
được(alright) |
tuyệt
|
hay
|
giỏi(up) |
Xem thêm ví dụ
Is alles in orde? Mọi người ổn chứ? |
Ben je in orde? Em ổn chứ? |
Komt in orde. Được rồi. |
Nee, u bent niet in orde. Cậu không được khoẻ. |
Nee het is in orde. Không sao đâu. |
Je bent in orde. Em không sao rồi. |
Nee, kleine Matt is in orde. Không, không, không, bé Matty vẫn ổn. |
De Meachums maken alles in orde. Nhà Meachums sẽ làm mọi thứ đúng. |
Alles bleek in orde. Thế là mọi sự êm xuôi. |
Zijn John en Thea in orde? John và Thea không sao chứ? |
Ik zal haar terugbrengen en ik zal dit in orde maken. Em sẽ đưa chị về. Em sẽ sửa chữa việc này. |
Supergirl, ben je in orde? Nữ Siêu Nhân, cô ổn chứ...? |
Het is in orde. Không sao. |
Alles is in orde. Xem này, vẫn ổn mà. |
Wel, in orde dan. Tốt rồi. |
Is alles in orde met je? Anh ổn đấy chứ? |
Ik hoop dat je in orde bent. Mong là cậu vẫn khỏe. |
Ben je in orde? Em không sao chứ? |
Alle vergunningen zijn in orde en toch wil de AFL, de Antifascistische Liga... Anh đã có giấy phép, đã có đủ giấy tờ, vậy mà hội những người phản đối phát xít này... |
Is alles in orde? Mọi chuyện ổn chứ? |
Alles in orde, Ryan? Mọi thứ ổn chứ, Ryan? |
Wij kunnen het toilet na gebruik in orde brengen zodat het schoon is voor wie na ons komt. Mỗi khi dùng phòng vệ sinh, chúng ta có thể lau sạch cho người kế tiếp dùng. |
Alles in orde? Chị có sao không? |
Alles in orde, Hiro? Mọi chuyện ổn chứ, Hiro? |
Is alles echt in orde? Cậu chắc là ổn chứ? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in orde trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.