in kwestie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in kwestie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in kwestie trong Tiếng Hà Lan.

Từ in kwestie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quyết định về, tiếng nói, người ... ấy, liên quan tới, nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in kwestie

quyết định về

(said)

tiếng nói

(said)

người ... ấy

liên quan tới

(concerned)

nói

(said)

Xem thêm ví dụ

Misschien hebt u de persoon in kwestie gevraagd naar een voorbeeld van het woord in een bepaald zinsverband.
Bấy giờ, có lẽ bạn phải đề nghị người ấy nêu lên một câu có từ đó.
De christenen in kwestie leken weinig te kunnen doen om zich te verdedigen.
Dường như các tín đồ này không thể làm gì để tự bảo vệ.
Het spel in kwestie is voor volwassenen bedoeld.
Trò chơi ấy chỉ dành cho người lớn.
Als we opzettelijk met iemand flirten, weten we waarschijnlijk niet precies wat dat de persoon in kwestie doet.
Nếu cố tình tán tỉnh một người, chúng ta có lẽ không ý thức người đó bị ảnh hưởng thế nào.
De man in kwestie is een vluchteling.
Người đàn ông tôi điều tra là một kẻ đào tẩu.
En als de persoon in kwestie nu eens herhaaldelijk in verschillende opzichten tegen je zondigt?
Nói gì nếu một người cứ liên miên phạm lỗi với bạn bằng nhiều cách khác nhau?
De broeders in kwestie zaten ten onrechte negen maanden gevangen.
Những anh này đã bị tù oan uổng trong chín tháng.
Ik geloof dat wij een volledig onderzoek moeten doen naar de fusie aandrijvingen in kwestie.
Tôi tin rằng chúng ta cần điều tra chi tiết nghi vấn về các động cơ liên hợp.
2 Alle personen in kwestie zijn Jehovah’s Getuigen.
2 Tất cả những người nói trên đều là Nhân-chứng Giê-hô-va.
Om dat te bereiken, moeten we de persoon in kwestie ervan overtuigen dat wat we zeggen waar is.
Để đạt được điều này, chúng ta cần thuyết phục người nghe nhận thấy điều mình trình bày là sự thật.
Wanneer er zo’n comité wordt gevormd, dienen voor het geval in kwestie de geschiktste ouderlingen gekozen te worden.
Khi lập ủy ban tư pháp, nên chọn các trưởng lão có các điều kiện thích hợp nhất với riêng vụ tư pháp đó.
Laat de persoon in kwestie weten waarom je schrijft in plaats van hem persoonlijk te bezoeken.
Cho họ biết vì sao bạn viết thư thay vì đến thăm.
En als er opgebeld werd, zei hij gewoon tegen de persoon in kwestie dat hij later zou terugbellen.”
Và khi có người gọi điện thoại đến, cha chỉ cần nói với người đó là cha sẽ gọi lại sau”.
Beschouw bij het toewijzen de omstandigheden van de personen in kwestie.
Cân nhắc hoàn cảnh của từng người khi giao bài giảng.
Wanneer anderen iemands kwaliteiten of prestaties erkennen en prijzen, strekt het de persoon in kwestie meer tot eer.
Khi để người khác nhận thấy và khen ngợi về đức tính hay sự thành đạt của mình, điều đó là tốt hơn.
Bespreek alleen de zorg in kwestie.
Chỉ thảo luận về mối quan tâm hiện tại.
Die dame in kwestie is van alles beginnen te vertellen.
Cô ta bắt đầu tía lia đủ thứ chuyện.
Meestal delen we graag met anderen wat we over de persoon in kwestie weten.
Chúng ta thường háo hức nói với người khác những điều chúng ta biết về người ấy.
Is de persoon in kwestie trots?
Người đó có tánh tự kiêu ư?
Hij had toegelaten dat de drie personen in kwestie lieten zien hoe ze over hem dachten.
Ngài để cho A-đam, Ê-va và Sa-tan bộc lộ cảm nghĩ về ngài.
De claim geldt automatisch voor elk subaccount en elk subaccount kan producten indienen voor het domein in kwestie.
Sau đó, mỗi tài khoản phụ sẽ tự động tiếp nhận thông tin xác nhận này và có thể gửi sản phẩm cho miền đó.
Hoe is de leer in kwestie centraal komen te staan in deze geloven?
Làm thế nào học thuyết này lại trở thành giáo lý chủ chốt của các đạo này?
Dat bent u de dame in kwestie.
Vậy thì chắc người đó là cô này rồi.
Ik lees de sms'jes van D'Andre, de man in kwestie.
Tôi sẽ đọc tin nhắn của D'Andre, cái gã mà ta đang nói đến.
De man in kwestie bekleedde dus kennelijk een openbare vertrouwenspositie.
Điều đó chứng tỏ người chồng có một địa vị được công chúng tin cậy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in kwestie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.