in de praktijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in de praktijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in de praktijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ in de praktijk trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là trên thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in de praktijk

trên thực tế

(in practice)

Xem thêm ví dụ

Welke ervaring illustreert christelijke liefde in de praktijk?
Kinh nghiệm nào là điển hình cho tình yêu thương cụ thể của tín đồ đấng Christ?
En in de praktijk nogmaals, ik observeren.
Và trong thực tế một lần nữa, tôi quan sát.
Al hoewel onze landen verschillende bijnamen hebben... zijn wij in de praktijk broeders.
Cả hai nước Tề Lỗ là hai chư hầu liên minh, tuy nhiên Tình quý như thủ túc
En dat hebben deze jongemannen in de praktijk gebracht.
Và những người trẻ tuổi này đã chứng minh cho chúng ta thấy.
Je moet het in de praktijk brengen.
Bạn phải thể hiện ra bên ngoài.
Het algoritme van Bellman-Ford wordt dus in de praktijk alleen gebruikt bij een graaf met negatieve gewichten.
Như vậy, thuật toán Bellman - Ford thường chỉ được sử dụng khi có trọng số cạnh âm.
In de praktijk zal de naam Liliopsida dus bijna altijd verwijzen naar de omschrijving in het Cronquistsysteem.
Vì thế, trong thực tế có thể coi như tên gọi Liliopsida được sử dụng gần như chủ yếu trong phân loại theo hệ thống Cronquist.
Hij voegt eraan toe dat „de prediking essentieel bleef maar in de praktijk volledig veranderd was”.
Ông nói thêm: “Công việc rao giảng vẫn được xem là trọng yếu, nhưng cách thực hành đã hoàn toàn thay đổi”.
Luister niet naar de Wereldbank, luister naar de mensen in de praktijk.
Đừng nghe lời Ngân hàng Thế giới, hãy nghe lời những người trên mảnh đất này.
Welk gebod wordt aan mannen gegeven, en waar komt dit in de praktijk op neer?
Những người chồng được khuyên bảo phải làm gì, và họ phải áp dụng đúng mức những lời răn ấy ra sao?
Maar in de praktijk, hoe doe je dat?
Nhưng trên thực tế, bạn làm điều đó như thế nào?
Maar in de praktijk moet je ook efficiënt werk leveren en, vreemd genoeg, kwam de inspiratie van McDonald's.
Nhưng trên thực tế, bạn cũng phải mang lại những dịch vụ hiệu quả, và, dù nghe có vẻ kỳ lạ nhưng nguồn cảm hứng lấy từ McDonald's
Voor mij is het in de praktijk duidelijk geworden.
Đối với tôi, nó thật sự rõ ràng trong bài giảng của tôi.
21 Het Griekse woord dat met „kennen” is vertaald, betekent „in de praktijk, door ervaring” kennen.
21 Từ Hy Lạp dịch là “biết” có nghĩa là biết “qua thực hành, qua kinh nghiệm”.
Maar hoe moet dit werk in de praktijk verricht worden?
Nhưng họ nên thật sự thi hành công việc này thế nào?
Het was in theorie, en hopelijk in de praktijk, een slim online-magazine over seks en cultuur.
Trên lý thuyết, và hy vọng cả trên thực tiễn, đây là một tạp chí trực tuyến thông minh về tình dục và văn hóa.
In de praktijk hebben ze echter vaak gefunctioneerd, en functioneren ze nog steeds, als verdeeldheid veroorzakende krachten.”
Nhưng trên thực tế, các truyền thống đó lại thường hoạt động và vẫn còn hoạt động như những sức mạnh gây chia rẽ”.
In de praktijk van alledag zijn problemen vaak dubbelzinnig en slecht geformuleerd en de omstandigheden veranderen voortdurend.
Các vấn đề thực tiễn của cuộc sống thường khó hiểu và không rõ ràng và hoàn cảnh luôn luôn thay đổi.
Mijn kinderen leren de beginselen sneller als ze ze in de praktijk zien.’
Các con tôi học hỏi các nguyên tắc đó dễ dàng hơn khi chúng thấy cách áp dụng các nguyên tắc đó.”
In de praktijk wordt vaak 'kilometer' gezegd als men kilometer per uur bedoelt.
Trong cách hành văn hàng ngày, nhiều khi một mét còn được gọi là một thước.
Begin een project waarmee je in de praktijk kunt brengen wat je hebt geleerd.
Làm một dự án mà sẽ giúp em áp dụng điều em học được.
In de praktijk, is de militie de maffia.
Vậy thực tế cảnh sát chính là mafia.
Maar in de praktijk ligt het anders.
Không hẳn như vậy.
Hoe kunnen we in de praktijk eerlijk zijn tegenover elkaar?
Làm thế nào chúng ta cho thấy mình nói sự thật với nhau?
Het evangelie in de praktijk
Phúc Âm trong Hành Động

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in de praktijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.